Công thức không mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:
A. p V T = c o n s t
B. p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2
C. p V ~ T
D. p T V = c o n s t
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Từ (1) (2) thể tích không đổi, ta có:
Từ (2) (3) áp suất không đổi, ta có:
Suy ra: t3 = 627 oC.
Lực của chất ở trạng thái tác dụng lên giá đỡ hay mặt bàn, có ...áp lực.... của trọng lực, ở trạng thái lỏng tác dụng lên ...đáy....... bình, ..thành........... bình và các vật nhúng trong lòng chất ỏng, theo mọi ....phía.................., ở trạng thái khí tác dụng lên .....toàn ........... bình và các vật nằm trong lòng chất khí, theo mọi .....hướng..........
Lực của chất ở trạng thái tác dụng lên giá đỡ hay mặt bàn, có ............áp lực............. của trọng lực, ở trạng thái lỏng tác dụng lên .....đáy..... bình, .......thành...... bình và các vật nhúng trong lòng chất ỏng, theo mọi ............phía.........., ở trạng thái khí tác dụng lên ........toàn........ bình và các vật nằm trong lòng chất khí, theo mọi .......hướng........
Gọi CTHH của A là NxOy .
Ta có : 2x = y
Theo bài ra ta có: 14x+16y=46
\(\Rightarrow\) 7y + 16y =46
\(\Rightarrow\) y=2 \(\Rightarrow\) x=1
Vậy CTHH của A là NO2
Gọi CTPT của B là NaOb
Theo bài ra ta có thì MB=MCO2=44
\(\Rightarrow\) 14a+16b=44
\(\Rightarrow\) 16b>44
\(\Rightarrow\) b>2,75
Vì b nguyên nên xét b=1 ; b-2 chỉ có b=1(TM)
Vậy suy ra CTPT của B là N2O
Chọn A.
Nguyên lí I nhiệt động lực học: Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được: ∆U = A + Q
Qui ước dấu:
+ Q > 0 vật nhận nhiệt lượng
+ Q < 0 vật truyền nhiệt lượng
+ A > 0 vật nhận công
+ A < 0 vật thực hiện công
Đáp án: D
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng: p V T = c o n s t
hay p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 , p V ~ T