Trên một viên thuốc cảm có ghi “Para 500…”. Em hãy tìm hiểu thực tế để xem ở chỗ để trống phải ghi đơn vị nào dưới đây?
A. mg
B. tạ
C. g
D. kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Vì viên thuốc cảm có khối lượng rất nhỏ nên chỉ đo được bằng đơn vị mg. Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Chọn A
Vì viên thuốc cảm có khối lượng rất nhỏ nên chỉ đo được bằng đơn vị mg. Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Trên một viên thuốc cảm có ghi “Para 500…”. Em hãy tìm hiểu thực tế để xem ở chỗ để trống phải ghi đơn vị nào dưới đây ?
A. mg
B. cg
C. g
D.kg
Chọn A. mg
Trên 1 viên thuốc có ghi " Para 500.." . Em hãy tìm hiểu thực tế để xem ở chỗ trống phải ghi đơn vị nào dưới đây?
mg
cg
g
kg
Trên một viên thuốc cảm có ghi " Para 500.mg.." .Em hãy tìm hiểu thực tế để xem ở chỗ trống này phải ghi đơn vị nào dưới đây.
GIẢI
500mg là khối lượng của vỉ thuốc
mg là đơn vị đo lường cân nawgj, là viết tắt của mi - li - gam nha
Chữ đó cho ta biết khối lượng của viên thuốc
mk ko biết đúng ko nữa ?
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm |
---|---|---|---|
Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Tôm | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
Vẹm | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Nhện | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
Mực | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Bọ hung | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
.
Bài 1:
a) Để có được bảng này, theo em người điều tra phải làm gì ?
-TL: Để có được bảng này, người điều tra có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu cầm tìm hiểu ở đây là gì ?
-TL: Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong một lớp.
c) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? Bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
-TL: Có 20 giá trị của dấu hiệu.
7 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng
-TL: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 15, 16, 18, 19, 20, 22, 25
\(\dfrac{Giá}{Tần}\)\(\dfrac{trị\left(x\right)}{số\left(n\right)}\)\(\left|\dfrac{15}{3}\dfrac{16}{2}\dfrac{18}{5}\dfrac{19}{4}\dfrac{20}{2}\dfrac{22}{2}\dfrac{25}{2}\right|\)
a. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế được ghi trong bảng sau:
Bảng 1
Ampe kế | GHĐ | ĐCNN |
---|---|---|
Hình 24.2a | 100 mA | 10 mA |
Hình 24.2b | 6 A | 0,5 A |
b. Ampe kế hình 24.2a và 24.2b dùng kim chỉ thị; ampe kế hình 24.2c hiện số.
c. Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu (+) (chốt dương) và dấu (-) (chốt âm).
d. Theo dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.3 thì chốt điều chỉnh kim loại của ampe kế là núm tròn rảnh ở giữa nằm ngay bên dưới gốc quay củà kim chỉ thị.
Câu 1: Trên một bóng đèn có ghi 6V- 5W. Phải sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế nào dưới đây để đèn sáng bình thường?
A. 5V.
B. 10V.
C. 12V.
D. 6V.
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện ?
A. Pin.
B. Bóng đèn điện đang sáng.
C. Ac qui.
D. Đi na mô lắp ở xe đạp.
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất cách điện là:
A. thép.
B. nhôm.
C. nhựa.
D. chì.
Câu 4: Để đo cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế.
B. Vôn kế.
C. Lực kế.
D. Cân.
Câu 5: Để đo hiệu điện thế người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế.
B. Vôn kế.
C. Lực kế.
D. Cân.
Câu 6: Dây tóc bóng đèn được làm bằng vật liệu nào?
A. Vonfram.
B. Thép.
C. Đồng.
D. Chì.
Câu 7: Lõi dây dẫn điện được làm bằng vật liệu nào?
A. Vonfram.
B. Thép.
C. Đồng.
D. Chì.
Câu 8: Dùng ampe kế có giới hạn đo phù hợp nhất để đo dòng điện có cường độ 15mA là:
A. 2 mA.
B. 20 mA.
C. 0,15 A.
D. 1,2 A.
Câu 9: Dùng ampe kế có giới hạn đo phù hợp nhất để đo dòng điện có cường độ 1,5A là:
A. 2 mA.
B. 20 mA.
C. 2 A.
D. 1,2 A.
Câu 10: Khi mắc ampe kế vào mạch điện thì cần chú ý điều gì sau đây?
A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn.
B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện.
C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn.
D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện.
Câu 11: Trên một cầu chì có ghi 1A. Con số này có ý nghĩa gì?
A. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này từ 1A trở lên thì cầu chì sẽ đứt.
B. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1A.
C. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1A.
D. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1A.
Câu 12: Dùng ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là:
A. 32 A B. 0,32 A C. 1,6 A D. 3,2 A
Câu 13: Trên ampe kế không có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn.
B. Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện.
C. Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA.
D. Bảng chia độ cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất.
Câu 14: Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:
A. kích thước của vôn kế B. giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. cách mắc vôn kế trong mạch. D. kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
Câu 15: Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo:
A. điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V B. điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V
C. điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V D. điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V
Câu 16: Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn tăng thì cường độ dòng điện qua bóng:
A. không đổi B. giảm C. tăng D. lúc đầu giảm, sau tăng
Vì viên thuốc có kích thước nhỏ nên khối lượng cũng nhỏ ⇒ Đáp án A