• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
SMARTPHONES - A NECCESITY
Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."
While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."
The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.
+ ANSWER:
21, A. constructive B. functional C. active D. operative
22, A. perishable B. short-lived C. decaying D. destructible
23, A. manufacturers B. enterprise C. commerce D. industry
24, A. install B. establish C. create D. demonstrate
25, A. designs B. programmes C. plans D. systems
26, A. at B. on C. for D. under
27, A. return B. retort C. reply D. response
28, A. downturn B. tall C. decrease D. drop
29, A. make B. carry C. do D. stay
30, A. return B. gain C. interest D. profit
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
A. because: bởi vì B. Therefore: do đó, do vậy
C. However: tuy nhiên D. So: vì vậy
Ta có, “so” không dùng đứng sau dấu chấm (.), không đứng đầu mệnh đề nên ta loại D.
Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn C.
“The women who worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (27) ____, they found themselves a place as active members of society.”
(Người phụ nữ người mà được trả lương thấp phải sống trong những khu nhà chật hẹp. Tuy nhiên, họ thấy mình có vai trò tích cực với tư cách là thành viên của xã hội)
Dịch bài
Cách đây nhiều năm, trong gia đình riêng của mình, vai trò chính của phụ nữ là phụ trách các công việc nhà. Phụ nữ rất tận tụy cho gia đình mình. Tuy nhiên vai trò chung của người phụ nữ đã thay đổi từ khi bắt đầu Thế chiến thứ 2. Trong thời chiến, đàn ông phải ra mặt trận. Vì vậy, người phụ nữ phải quán xuyến gia đình. Họ thấy mình phải làm gấp đôi thậm chí gấp ba phần trách nhiệm. Họ bắt đầu đảm nhiệm công việc của người chồng đi vắng và phải ra ngoài làm việc. Họ chiếm tới 73% lực lượng lao động công nghiệp. Phụ nữ bị bắt buộc phải làm việc trong các nhà máy bởi áp lực kinh tế. Người phụ nữ được trả lương thấp và sống trong những khu nhà chật hẹp. Tuy nhiên, họ thấy mình có vai trò tích cực với tư cách thành viên của xã hội.