1. What ………will………..you (do)……do……………….this evening ?
2.What ………will…………..you (have)………have…………..for dinner tonight ?
3. Where …………………you and your family (go)…………………………this summer ?
4. What ………………..Peter (do)…………………….at the weekend ?
5. This evening, we (work)…………………on our school project. We (not, play)……………………… computer games.
6. Where is Linda ? She (do)……………………….judo in the room.
7. She (travel)………………………..to Da Nang tomorrow.
8. this Saturday I (go)……………………….to my English club.
9. This Saturday evening, we (watch)……………………………… the international firework competition at Han River with my parents.
10. I (watch)………………………..it live on TV then.
11. On Saturday , I (help)………………………….my parents in the field as usual.
12. On Sunday we (prepare )………………………….for the school project.
13. We (visit)………………………….our grandparents this weekend.
14. They (not, go)……………………to work on Saturdays and Sundays.
15. Mr. Ninh (not, work)……………………..in the office tomorrow.
16. Mary (have )…………………………short hair?
17. I (meet)……………………….my uncle and aunt this evening.
18. You (have)………………………………dinner with Mr. Bean tonight ?
19. Bob (not, like)………………………..to listen to rock music.
20. The guests (leave)…………………………….at 9a.m next Wednesday.
21. I (not, go)……………………………..to the party tomorrow afternoon.
giúp mình gấp nha 1 tick cho ai nhanh !!!!!!!!!
Đáp án:
1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.
3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.
4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.
5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động
6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.
7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.
8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.