She was also__________from school, after teachers said she would be a ‘bad influence’ on the other girls.
A. excluded
B. exiled
C. extracted
D. expelled
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Câu đề bài: Cô ấy cũng bị __________ khỏi trường, sau khi giáo viên nói rằng cô ấy sẽ là một “ảnh hưởng xấu” tới những cô gái khác.
Đáp án D: expelled (v.): trục xuất, đuổi
Các đáp án còn lại:
A. excluded (V.): khai trừ
B. exiled (v.): lưu đày
C. extracted (v.): chiết xuất
To be expelled from school. bị đuổi khỏi trường;
To exdude sb from stlr. loại trừ ai ra khỏi cái gì.
Câu đề bài: Cô ấy cũng bị __________ khỏi trường, sau khi giáo viên nói rằng cô ấy sẽ là một “ảnh hưởng xấu” tới những cô gái khác.
Đáp án D: expelled (v.): trục xuất, đuổi
Các đáp án còn lại:
A. excluded (V.): khai trừ B. exiled (v.): lưu đày
C. extracted (v.): chiết xuất
To be expelled from school. bị đuổi khỏi trường;
To exdude sb from stlr. loại trừ ai ra khỏi cái gì.
MULTIPLE CHOICES
1. Julia said that she ___________ there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be
2. He _______ that he was leaving way that afternoon.
A. told me B. told to me C. said me D. says to me
3. She said to me that she __________ to me the Sunday before.
A. wrote B. has written C. was writing D. had writing
4. I _________ him to sell that old motorbike.
A. said to B. suggested C. advised D. recommended
5. My parents reminded me ________ the flowers.
A. remember to plant B. not to plant to plant C. to plant D. planting
6. I asked Martha ______ to enter law school.
A. are you planning B. is she planning C. was she planning D. if she was planning
7. Nam wanted to know what time ________.
A. does the movie begin B. did the movie begin
C. the movie begins D. the movie began
8. I wondered_______ the right thing.
A.was I doing B. if I am doing C. am I doing D. whether I was doing
9. The scientist said the earth ________ the sun.
A. goes around B. is going around C. went around D. was going around
10. Peter said that if he ________rich, he _________ a lot.
A. is – will travel B. were – would travel
C. had been – would have travelled D. was – will travel
11. They said that they had been driving through the desert__________.
A. the previous day B. yesterday C. the last day D. Sunday previously
12. He asked the children _________too much noise.
A. not to make B. not making C. don’t make D. if they don’t make
13. The man said that the days _________longer in summer.
A. will be B. are C. were D. can be
14. The teacher said Columbus _________America in 1942.
A. discovered B. had discovered C. was discovering D. would discover
15. John said he _________ her since they ________ school.
A. hasn’t met – left B. hadn’t met - had left C. hadn’t met – left D. didn’t meet - has left
16. The woman asked __________get lunch at school.
A. can the children B. whether the children could
C. if the children can D. could the children
17. Laura said that when she_________ to school, she saw an accident.
A. was walking B. has walked C. had been walking D. has been walking
18. He asked, “Why didn’t she take the final exam?” - He asked why _______ the final exam.
A. she took B. did she take C. she hadn’t taken D. she had taken
19. Ba said he__________ some good marks last semester.
A. gets B. got C. getting D. have got
20. They told their parents that they___________ their best to do the test.
A. try B. will try C. are trying D. would try
Đáp án D
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho “Italia”.
Các đáp án còn lại:
A. that- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.
B. where- ĐTQH chỉ nơi chốn.
C. when- ĐTQH chỉ thời điểm.
Đáp án C
(to) tell O smt: nói với ai về điều gì.
Các đáp án còn lại:
A. speak to sbd/smt: nói với ai (về điều gì)
B. say to O: nói với ai.
D. talk to O: nói với ai
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year.”.
Dịch: Chúng tớ sẽ đi đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua đồ dùng học tập cho năm học mới.
ĐÁP ÁN D
Câu đề bài: Cô ấy cũng bị __________ khỏi trường, sau khi giáo viên nói rằng cô ấy sẽ là một “ảnh hưởng xấu” tới những cô gái khác.
Đáp án D: expelled (v.): trục xuất, đuổi
Các đáp án còn lại:
A. excluded (V.): khai trừ B. exiled (v.): lưu đày
C. extracted (v.): chiết xuất
To be expelled from school. bị đuổi khỏi trường;
To exdude sb from stlr. loại trừ ai ra khỏi cái gì.