Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Anh nghĩ phải là theo dõi Atlat hay là số liệu bảng nào, năm bao nhiêu, tháng nào chứ hỉ?
Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình. D. Phú Yên.
⇒ Đáp án: C. Quảng Bình
Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.
B. giáp biển Đông.
C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.
⇒ Đáp án: C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?
A. Phía Đông. B. Phía Tây. C. Phía Bắc. D. Phía Nam.
⇒ Đáp án: B. Phía Tây
Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. Rộng lớn màu mỡ.
B. Tập trung chủ yếu ở phía Tây.
C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
D. Địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.
⇒ Đáp án: C. Nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. Giáp vịnh Thái Lan.
B. Có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.
C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
D. Tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.
⇒ Đáp án: C. Khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.
D. mực nước ổn định quanh năm.
⇒ Đáp án: A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do
A. đất chủ yếu là đất cát pha.
B. địa hình hiểm trở.
C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.
D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.
⇒ Đáp án: B. địa hình hiểm trở.
Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình. D. Phú Yên.
Câu 32: Đặc điểm không đúng về vị trí địa lí của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và bắc Trung Bộ.
B. giáp biển Đông.
C. Tiếp giáp các vùng chuyên canh cây công nghiệp và vùng trọng điểm sản xuất cây lương thực.
D. Của ngõ ra biển của Tây Nguyên và Đông bắc Cam- pu- chia.
Câu 33: Địa hình núi, gò đồi của Duyên Hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở phía nào của vùng?
A. Phía Đông. B. Phía Tây. C. Phía Bắc. D. Phía Nam.
Câu 34: Địa hình vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. rộng lớn màu mỡ.
B. tập trung chủ yếu ở phía Tây.
C. nhỏ hẹp bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
D. địa hình bằng phẳng chủ yếu do phù sa bồi tụ.
Câu 35: Bờ biển Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. giáp vịnh Thái Lan.
B. có nhiều cửa sông lớn nhất cả nước.
C. khúc khửu, có nhiều vũng, vịnh.
D. tương đối bằng phẳng, ít vũng, vịnh nước sâu.
Câu 36: Sông ngòi vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có đặc điểm
A. nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
B. nhiều phù sa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. mùa lũ vào mùa hạ, thu.
D. mực nước ổn định quanh năm.
Câu 37: Nguyên nhân về tự nhiên khiến giao thông theo hướng Đông – Tây của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn do
A. đất chủ yếu là đất cát pha.
B. địa hình hiểm trở.
C. có nhiều rừng ngập mặn che phủ.
D. chế độ nước sông ổn định quanh năm.
Giải câu đố sau:
Nơi đâu có động Phong Nha
Hang Sơn Đoòng đó chúng ta giữ gìn?
· Quảng Ngãi
· Quảng Nam
· Quảng Bình
· Quảng Trị
Câu hỏi 18
Tiếng "đa" kết hợp với các tiếng nào dưới đây để được từ đồng âm?
· dạng, sắc
· giác, âm
· chiều, cảm
· diện, bánh
Câu hỏi 19
Câu "Lớp tôi tưới cây còn lớp 5B thì quét sân." có:
· 2 đại từ
· 1 tính từ
· 2 động từ
· 2 danh từ
Câu hỏi 20
Quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau?
Dòng sông Hồng uốn lượn quanh co … dải lụa đào mềm mại.
· như
· mà
· nên
· vì
Câu hỏi 21
Từ nào sau đây có nghĩa là "vết tích hay hiện vật còn lưu lại làm bằng chứng cho một sự việc đã qua"?
· chứng nhận
· chứng chỉ
· chứng khoán
· chứng tích
Câu hỏi 22
Dòng nào dưới đây có chứa những từ đồng âm ?
· chín chắn, chín cơm, quả chín
· đồng chí, cánh đồng, đồng tiền
· chân mây, chân trời, chân tóc
· miệng túi, miệng hố, miệng cốc
Câu hỏi 23
Thành ngữ nào dưới đây không chỉ nơi con người sinh ra?
· Đất khách quê người
· Quê cha đất Tổ
· Quê hương bản quán
· Nơi chôn rau cắt rốn
Câu hỏi 24
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?
· đá bóng - tảng đá
· tay áo - tay lái
· máy bay - cái bay
· bức tranh - tranh giành
Câu hỏi 25
Tiếng "đầu" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
· Đau đầu nhức óc
· Đầu sóng ngọn gió
· Đầu năm mua muối cuối năm mua vôi
· Con trâu là đầu cơ nghiệp
Câu hỏi 26
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các từ láy âm đầu?
· róc rách, sáng sủa
· lắc lư, lon ton
· xót xa, lật đật
· may mắn, lao xao
Câu hỏi 27
Câu văn "Cánh đồng lúa chín hay một tấm thảm màu vàng khổng lồ." có một quan hệ từ chưa đúng, cần phải thay thế bằng quan hệ từ nào dưới đây?
· thì
· tuy
· như
· nên
Câu hỏi 28
Có bao nhiêu cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau?
"Chị buồn nhớ những ngày qua
Em vui nghĩ những ngày xa đang gần."
(Trần Đăng Khoa)
· 3
· 1
· 4
· 2
Câu hỏi 29
Đáp án nào dưới đây không phải thành ngữ?
· Trai thanh gái lịch
· Tài cao đức trọng
· Tài hèn đức mọn
· Trai tài gái giỏi
Câu hỏi 30
Giải câu đố:
Nhờ tôi cuộc sống tươi xanh
Mưa hòa gió thuận trong lành không gian
Khi rơi mất nón trên ngàn
Chuối, cam chẳng thấy, thấy toàn ớt thôi.
Từ để nguyên là từ gì?
· cây
· cay
· cao
· con
Câu hỏi 31
Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
· xinh xắn, lò so, xa sôi
· xì xào, xích mích, lộn sộn
· xối xả, phố xá, suồng xã
· loăn xoăn, xác suất, xoay xở
Câu hỏi 32
Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?
· Nếu hôm nay trời nắng đẹp thì cả nhà cùng đi tắm biển.
· Lan không những học giỏi mà bạn ấy còn múa rất đẹp.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: - Dấu hiệu nhận dạng biểu đồ: biểu đồ cột thể hiện tình hình phát triển hay sự thay đổi của đối tượng theo thời gian (giá trị tuyệt đối), thời gian thường từ 3 năm trở lên hoặc từ trên 3 đối tượng.
- Đề bài yêu cầu:
+ thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (giá trị tuyệt đối).
+ của các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ, có 8 tỉnh (8 đối tượng)
=> Dựa vào dấu hiệu nhận dạng biểu đồ => Xác định được biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng DHNTB là biểu đồ cột.
Đáp án: C. Quảng Bình.
Giải thích: Nơi hẹp nhất cảu nước ta theo chiều tây-đông thuộc tỉnh Quảng Bình, chưa dầy 50km (trang 84 SGK Địa lí 8).