K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2018

Đáp án: B

3 tháng 1 2020

Đáp án: A

20 tháng 3 2018

Trình tự đúng là (2) → (1) → (3)

Đáp án B

1.Vùng cấu trúc ko gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết vs cơ chất đc gọi là? A. Trung tâm điều khiển B. Trung tâm vận động C. Trung tâm phân tích D. Trung tâm hoạt động 2. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là A. Tạo ra các sản phẩm trung gian B. Tạo ra phức hợp enzim - cơ chất C. Tạo ra sản phẩm cuối cùng D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất 3. Enzim có đặc tính nào sau đây A. Tính đa...
Đọc tiếp

1.Vùng cấu trúc ko gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết vs cơ chất đc gọi là?

A. Trung tâm điều khiển

B. Trung tâm vận động

C. Trung tâm phân tích

D. Trung tâm hoạt động

2. Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là

A. Tạo ra các sản phẩm trung gian

B. Tạo ra phức hợp enzim - cơ chất

C. Tạo ra sản phẩm cuối cùng

D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất

3. Enzim có đặc tính nào sau đây

A. Tính đa dạng

B. Tính chuyên hoá

C. Bền vững vs nhiệt độ cao

D. Hoạt tính yếu

4. Enzim tham gia xúc tác quá trình phân giải protein là?

5. Phần lớn enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị độ pH nào

A. pH = 2-3

B. pH = 4-5

C. pH = 6-8

D. pH >8

6. ATP đc cấu tạo từ 3 thành phần nào?

7. Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

0
15 tháng 5 2017

Đáp án B

I - Đúng. Vì hô hấp hiếu khí và lên men đều sử dụng nguyên liệu là đường C6H12O6.

II - Sai. Vì hô hấp hiếu khí cần oxi còn lên men không cần oxi.

III - Sai. Vì sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2, H2O còn của lên men là etanol, axit lactic.

IV - Đúng. Ở hô hấp hiếu khí, từ một phân tử C6H12O6 bị phân hủy sẽ tích lũy được 36 - 38 ATP. Còn lên men thì từ một phân tử C6H12O6 bị phân hủy sẽ tích lúy được 2ATP.

V - Đúng. Cả 2 quá trình này đều cần nước dể phân giải các sản phẩm trung gian và đều giải phóng cO2.

VI - Sai. Quang hợp mới sử dụng hệ enzim photphorin hóa, cò hô hấp và lên men không sử dụng hệ enzim photphorin hóa.

15 tháng 11 2017

Đáp án A

(1). Trong trường hợp môi trường không có Lactose, gen điều hòa tạo ra sản phẩm là protein ức chế. à đúng.

(2). Trong môi trường có lactose, gen điều hòa không tạo ra sản phẩm là protein ức chế. à sai, trong môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa vẫn tạo ra protein ức chế

(3). Mỗi gen cấu trúc trong operon Lac đều có 1 vùng điều hòa riêng nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc. à sai, các gen cấu trúc của operon Lac có cùng 1 vùng điều hòa.

(4). Sản phẩm của operon Lac sau quá trình phiên mã là các phân tử protein tham gia vận chuyển hoặc phân giải lactose. à sai, sản phẩm của operon Lac sau phiên mã là mARN.

(5). Lactose đóng vai trò là chất cảm ứng làm “bật” operon Lac ở chế độ hoạt động. à đúng.

31 tháng 1 2017

Đáp án A

(1). Trong trường hợp môi trường không có Lactose, gen điều hòa tạo ra sản phẩm là protein ức chế. à đúng.

(2). Trong môi trường có lactose, gen điều hòa không tạo ra sản phẩm là protein ức chế. à sai, trong môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa vẫn tạo ra protein ức chế

(3). Mỗi gen cấu trúc trong operon Lac đều có 1 vùng điều hòa riêng nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc. à sai, các gen cấu trúc của operon Lac có cùng 1 vùng điều hòa.

(4). Sản phẩm của operon Lac sau quá trình phiên mã là các phân tử protein tham gia vận chuyển hoặc phân giải lactose. à sai, sản phẩm của operon Lac sau phiên mã là mARN.

(5). Lactose đóng vai trò là chất cảm ứng làm “bật” operon Lac ở chế độ hoạt động. à đúng.

21 tháng 10 2017

Đáp án A

(1). Trong trường hợp môi trường không có Lactose, gen điều hòa tạo ra sản phẩm là protein ức chế. à đúng.

(2). Trong môi trường có lactose, gen điều hòa không tạo ra sản phẩm là protein ức chế. à sai, trong môi trường có hay không có lactose thì gen điều hòa vẫn tạo ra protein ức chế

(3). Mỗi gen cấu trúc trong operon Lac đều có 1 vùng điều hòa riêng nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc. à sai, các gen cấu trúc của operon Lac có cùng 1 vùng điều hòa.

(4). Sản phẩm của operon Lac sau quá trình phiên mã là các phân tử protein tham gia vận chuyển hoặc phân giải lactose. à sai, sản phẩm của operon Lac sau phiên mã là mARN.

(5). Lactose đóng vai trò là chất cảm ứng làm “bật” operon Lac ở chế độ hoạt động. à đúng.