Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below The high-speed train link is responsible for one of the biggest urban regeneration projects in the area.
A. City
B. Rural
C. Countryside
D. remote
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
surf (v): lướt (web, Internet)/ lướt sóng
wave (v): vẫy
browse (v): lướt (web), duyệt (web)
connect (v): kết nối
set (v): cài đặt
=> surf = browse
=> I was browsing the Net looking for information about on Indian music.
Tạm dịch: Tôi đang lướt web để tìm kiếm thông tin về nhạc Ấn Độ
Đáp án: A
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Đáp án: A
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Đáp án: A
inhabitant (n): dân cư
resident (n): dân cư
worker (n): công nhân
farmer (n): nông dân
president (n): chủ tịch
=> resident = inhabitant
=> By providing a variety of options, she believed each resident can use the town as he/she wishes.
Tạm dịch: Bằng cách cung cấp một loạt các lựa chọn, cô tin rằng mỗi cư dân có thể sống ở thị trấn như mong muốn.
Đáp án: C
attainments (n): thành tích, thành tựu
commitments (n): lời cam kết
compliments (n): lời khen
achievements (n): thành tựu, thành tích
experiments (n): thí nghiệm
=> attainments = achievements
A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men.
Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
Đáp án: D
objection (n): sự phản đối
agreement (n): sự đồng ý
manner (n): cung cách, cách thức
generation (n): thế hệ
disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành
=> objection = disapproval
=> The proposal will go ahead despite strong disapproval from the public.
Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.
Đáp án: A
quarrel (n): cãi nhau
argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận
breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc
divorce (n): sự ly hôn
relationship (n): mối quan hệ
=> quarrel = argument
He did not mention the argument with his wife.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.
Đáp án: B
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
=> rural >< urban
Tạm dịch: Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.