K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2017

Đáp án C

Câu 100. Hạn chế lớn nhất với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.B. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất.C. Cơ sở vật chất kĩ thuật thiếu đồng bộ.D. Thiếu nguyên liệu tại chỗ cho sản xuất.Câu 101. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Hồng?A. Có mật độ dân cư cao nhất cả nước.  B.Tỉ lệ gia tăng...
Đọc tiếp

Câu 100. Hạn chế lớn nhất với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.B. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật thiếu đồng bộ.D. Thiếu nguyên liệu tại chỗ cho sản xuất.

Câu 101. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Có mật độ dân cư cao nhất cả nước.  B.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên liên tục tăng.

C. Thu nhập bình quân đầu người thấp. D. Tuổi thọ cao hơn trung bình cả nước.

Câu 102. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A.Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.

B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.

C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.

D.Tài nguyên đất, nước trên mặt, nước ngầm bị xuống cấp.

Câu 103. Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là

A. chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.

B. chế biến sản phẩm chăn nuôi, công nghiệp năng lượng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí.

D. chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghiệp dầu khí.

Câu 104. Vấn đề kinh tế - xã hội được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.

B. trình độ thâm canh lúa nước cao nhất cả nước.

C. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng khá đồng bộ.

D. vùng trọng điểm để sản xuất lương thực.

Câu 105. Nguyên nhân cơ bản khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là

A. có cơ sở hạ tầng tốt hơn.                        B. có khí hậu thuận lợi hơn.

C. có đất đai phì nhiêu , mãu mỡ hơn.       D. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.

Câu 106.Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.               B. khí hậu có sự phân mùa.

C. lượng mưa hàng năm lớn.

D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.

Câu 107. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần

A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số.           B. nhập lương thực từ các vùng khác.

C. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.

D. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác tới.

Câu 108. Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội truyền thống?

A. Kinh tế phát triển nhanh.         B. Có nhiều dân tộc chung sống.

C. Chính sách của nhà nước.       D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

Câu 109. Nguyên nhân cơ bản nào khiến Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước?

A. Đất phù sa màu mỡ.           B.Trình độ thâm canh cao.

C. Cơ sở hạ tầng tốt.               D. Lịch sử khai thác lâu đời.

Câu 110. Điều kiện quan trọng nhất để phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A. Đất phù sa màu mỡ.       B.Nguồn lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao.

C. Thời tiết thuận lợi.                   D. Hệ thống thủy lợi phát triển mạnh.

Câu 111. Sức ép dân số đã làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng

A. có thu nhập bình quân đầu người hàng tháng thấp nhất nước.

B.có tỉ lệ đất bình quân nông nghiệp theo người thấp nhất nước.

C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.

D. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp nhất nước.

Câu 112. Bình quân lương thực trên đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức bình quân của cả nước vì

A. dân số quá đông.                B. sản lượng lúa thấp.

C. diện tích đất canh tác ít.      D. thời tiết thường biến động.

Câu 113. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sông Hồng là do

A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ.

B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào.

C. có khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh.

D. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.

Câu 114. Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A. nhiều ô trũng ngập nước.       B. nhiễm phèn, nhiễm mặn vào mùa khô.

C.thoái hóa, bạc màu do canh tác quá mức. D. diện tích đất chưa sử dụng còn lớn.

Câu 115.Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào

A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.      B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.

C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.     D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

1
22 tháng 12 2021

Câu 100: C

Câu 101: A

Câu 19. Thách thức lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa đặt ra cho Việt Nam là gì?A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.B. Trình độ của người lao động còn thấp.C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.D. Trình độ quản lí còn thấp.Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa?A. Tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.B. Sự ngăn cách...
Đọc tiếp

Câu 19. Thách thức lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa đặt ra cho Việt Nam là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
D. Trình độ quản lí còn thấp.
Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa?
A. Tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
B. Sự ngăn cách giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước.
C. Làm thay đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
D. Đẩy nhanh sự phân hóa về lực lượng sản xuất trong xã hội.
Câu 21. Trong giai đoạn hiện nay để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế
nước ta cần phải làm gì?
A. Thành lập các công ty lớn.     B. Khai thác hợp lý nhằm phục vụ phát triển kinh
tế.
C. Tiến hành cải cách sâu rộng.   D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 22. Cơ hội lớn nhất của nước ta trước xu thế toàn cầu hoá là gì?
A. Nhập khẩu hàng hoá với giá thấp.
B. Tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài.
C. Xuất khẩu được nhiều mặt hàng nông sản ra thế giới.
D. Tiếp thu thành tựu của cách mạng khoa học- công nghệ.
Câu 23: Mục đích lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập WTO là gì?
A. Giao lưu về văn hóa.      B. Tiếp thu trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Hội nhập kinh tế thế giới.   D. Học hỏi kinh nghiệm quản lí của các nước phát triển hơn.

0
Câu 19. Thách thức lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa đặt ra cho Việt Nam là gì?A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.B. Trình độ của người lao động còn thấp.C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.D. Trình độ quản lí còn thấp.Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa?A. Tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.B. Sự ngăn cách...
Đọc tiếp

Câu 19. Thách thức lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa đặt ra cho Việt Nam là gì?
A. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường quốc tế.
B. Trình độ của người lao động còn thấp.
C. Chưa tận dụng tốt nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
D. Trình độ quản lí còn thấp.
Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của xu thế toàn cầu hóa?
A. Tạo nên sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế.
B. Sự ngăn cách giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước.
C. Làm thay đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
D. Đẩy nhanh sự phân hóa về lực lượng sản xuất trong xã hội.
Câu 21. Trong giai đoạn hiện nay để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế
nước ta cần phải làm gì?
A. Thành lập các công ty lớn.     B. Khai thác hợp lý nhằm phục vụ phát triển kinh
tế.
C. Tiến hành cải cách sâu rộng.   D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 22. Cơ hội lớn nhất của nước ta trước xu thế toàn cầu hoá là gì?
A. Nhập khẩu hàng hoá với giá thấp.
B. Tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài.
C. Xuất khẩu được nhiều mặt hàng nông sản ra thế giới.
D. Tiếp thu thành tựu của cách mạng khoa học- công nghệ.
Câu 23: Mục đích lớn nhất của Việt Nam khi gia nhập WTO là gì?
A. Giao lưu về văn hóa.      B. Tiếp thu trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Hội nhập kinh tế thế giới.   D. Học hỏi kinh nghiệm quản lí của các nước phát triển hơn.

0
14 tháng 4 2017

*Thành tựu:

+ Khoa học cơ bản: Thu những thành tựu trong ngành Toán, Vật lý, Hóa, Sinh được ứng dụng vào kĩ thuật và sản xuất.

+ Công cụ sản xuất mới: Máy tính điện tử, máy tự động, hệ thống máy tự động.

+ Tìm ra nguồn năng lượng mới: Năng lượng nguyên tử, năng lượng mặt trời,thủy triều…

+ Sáng chế ra vật liệu mới: Chất Pôlime

+ Cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp đã khắc phục được nạn thiếu lương thực thực phẩm.

+ Giao thông vận tải và thông tin liên lạc có máy bay siêu âm khổng lồ, tàu hỏa siêu tốc, vệ tinh nhân tạo phát sóng truyền hình rất hiện đại.

+ Chinh phục vũ trụ.

* Thành tựu quan trọng đáng chú ý nhất là chinh phục vũ trụ, vì nhờ có thành tựu này mà con người khám phá ra những bí mật của vũ trụ để phục vụ đắc lực cho cuộc sống con người trên trái đất.

*Hạn chế:

+ Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng (khí quyển, đại dương, sông hồ…)

+ Chế tạo ra các lọai vũ khí và các phương tiện quân sự có sức tàn phá và hủy diệt sự sống.

+ Nhiễm phóng xạ nguyên tử, tai nạn lao động, giao thông, dịch bệnh và tệ nạn xã hội.

Câu 1: Ý nào không đúng về hạn chế trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?A. Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trườngB. Sử dụng nhiều phân bón hoá học, thuốc trừ sâuC. Số lượng lao động ítD. Ít sử dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuấtCâu 2: Nền nông nghiệp ở Bắc Mỹ là nền nông nghiệpA. Rộng lớnB. Ôn đớiC. Hàng hóaD. Công nghiệp.Câu 3: Ý nào không đúng khi nói đến nguyên nhân nào...
Đọc tiếp

Câu 1: Ý nào không đúng về hạn chế trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?

A. Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường

B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học, thuốc trừ sâu

C. Số lượng lao động ít

D. Ít sử dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất

Câu 2: Nền nông nghiệp ở Bắc Mỹ là nền nông nghiệp

A. Rộng lớn

B. Ôn đới

C. Hàng hóa

D. Công nghiệp.

Câu 3: Ý nào không đúng khi nói đến nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

  D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 4: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp

   A. Rộng lớn.

   B. Ôn đới.

   C. Hàng hóa.

   D. Công nghiệp.

Câu 5: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế

   A. Giá thành cao.

   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

   C. Ô nhiễm môi trường.

   D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 6: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa Kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 7: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng

   A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

   B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

   C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

   D. Cây hoa màu và cây công nghiệp ôn đới.

Câu 8: Quốc gia có tỷ lệ dân cư tham gia hoạt động nông nghiệp ít nhất là

A. Canada

B. Hoa Kì

C. Mê-hi-cô

D. Ba nước bằng nhau.

Câu 9: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ còn nhiều hạn chế

A. Giá thành cao

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học

C. Ô nhiễm môi trường

D. Tất cả các ý trên.

Câu 10: Sự phân hóa nông sản ở Bắc Mỹ là do tác động của

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Kinh tế

D. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở

   A. Quy mô diện tích lớn.

   B. Sản lượng nông sản cao.

   C. Chất lượng nông sản tốt.

   D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 12: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở

   A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

   B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

   C. Ven vịnh Mê-hi-cô

   D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 13: Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa Kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ngang nhau.

Câu 14: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa Kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da

   A. Năng suất cao.

   B. Sản lượng lớn.

   C. Diện tích rộng.

   D. Tỉ lệ lao động cao.

2
12 tháng 3 2022

tách nhỏ ra tối đa 10 câu hỏi thôi

12 tháng 3 2022

Câu 1: Ý nào không đúng về hạn chế trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?

A. Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường

B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học, thuốc trừ sâu

C. Số lượng lao động ít

D. Ít sử dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất

Câu 2: Nền nông nghiệp ở Bắc Mỹ là nền nông nghiệp

A. Rộng lớn

B. Ôn đới

C. Hàng hóa

D. Công nghiệp.

Câu 3: Ý nào không đúng khi nói đến nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

  D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 4: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp

   A. Rộng lớn.

   B. Ôn đới.

   C. Hàng hóa.

   D. Công nghiệp.

Câu 5: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế

   A. Giá thành cao.

   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

   C. Ô nhiễm môi trường.

   D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 6: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa Kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 7: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng

   A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

   B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

   C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

   D. Cây hoa màu và cây công nghiệp ôn đới.

Câu 8: Quốc gia có tỷ lệ dân cư tham gia hoạt động nông nghiệp ít nhất là

A. Canada

B. Hoa Kì

C. Mê-hi-cô

D. Ba nước bằng nhau.

Câu 9: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ còn nhiều hạn chế

A. Giá thành cao

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học

C. Ô nhiễm môi trường

D. Tất cả các ý trên.

Câu 10: Sự phân hóa nông sản ở Bắc Mỹ là do tác động của

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Kinh tế

D. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở

   A. Quy mô diện tích lớn.

   B. Sản lượng nông sản cao.

   C. Chất lượng nông sản tốt.

   D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 12: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở

   A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

   B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

   C. Ven vịnh Mê-hi-cô

   D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 13: Nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất trong các nước Bắc Mĩ?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa Kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ngang nhau.

Câu 14: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa Kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da

   A. Năng suất cao.

   B. Sản lượng lớn.

   C. Diện tích rộng.

   D. Tỉ lệ lao động cao.

12 tháng 12 2021

C

16 tháng 1 2022

Biểu hiện nào cho thấy dưới thời Trần hoạt động sản xuất thủ công nghiệp đã bước đầu mang tính chuyên môn hóa?

A. Hình thành các công trường thủ công

B. Xuất hiện nhiều thợ thủ công giỏi

C. Xuất hiện các làng nghề thủ công

D. Trình độ kĩ thuật được nâng cao

26 tháng 2 2021

A

26 tháng 2 2021

Để làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên trong nông nghiệp cần phải:

Đáp án:A.áp dụng khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất

7 tháng 12 2019

Đáp án: B