K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2018

Đáp án C

31 tháng 10 2019

Đáp án C

Dịch: Cha của Mai cho biết cô sẽ hồi phục nhanh chóng nếu làm theo lời khuyên của bác sĩ.

15 tháng 1 2017

Đáp án B.

Câu gốc là câu truyền đạt trực tiếp: “Bố bảo Albert: Nếu con không giữ lời hứa, sẽ không có người nào tôn trọng con đâu” được viết lại dùng “warn sb that” là hợp lý.

23 tháng 12 2019

Đáp án B.

Câu gốc là câu truyền đạt trực tiếp: “Bố bảo Tom: Nếu con không giữ lời hứa, sẽ không có người nào tôn trọng con đâu” được viết lại dùng “warn sb that”.

C. Father said that if Tom broke his promise, nobody would respect him. Cha nói rằng nếu Tom thất hứa, sẽ không ai tôn trọng anh.

B. Father warned Tom that if he broke his promise, nobody would respect him. Cha cảnh báo Tom rằng nếu anh thất hứa, sẽ không ai tôn trọng anh.

A. Father told that if Tom broke his promise, nobody would respect him. Cha nói rằng nếu Tom thất hứa, sẽ không ai tôn trọng ông.

D. Father said to Tom if he breaks his promise, nobody will respect him. Cha nói với Tom nếu anh thất hứa, sẽ không ai tôn trọng anh. (Sai thì động từ)

19 tháng 3 2018

A

Mai “ Tôi sẽ giúp bạn làm công việc nhà”

A.   Mai hứa giúp tôi làm công việc nhà

B.   May yêu cầu tôi giúp cô ấy làm công việc nhà

C.   Mai cầu xin giúp tôi cùng làm công việc nhà

D.   Mai khăng khăng giúp tôi làm công việc nhà

Đáp án A

1 tháng 7 2019

Đáp án A.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

18 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

Cấu trúc:

- promise to do sth: hứa làm gì

- remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì

- refuse to do sth: từ chối làm gì

- offer to do sth: đề nghị giúp làm gì

“I will come back early. I really will!” => đây là một li hứa

Dịch: Cô ấy hứa sẽ trở về sớm.

7 tháng 3 2017

Chọn đáp án A

Cấu trúc:

- promise to do sth: hứa làm gì

- remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì

- refuse to do sth: từ chối làm gì

- offer to do sth: đề nghị giúp làm gì

“I will come back early. I really will!” => đây là một li hứa

Dịch: Cô ấy hứa sẽ trở về sớm.

7 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

Cấu trúc:

- promise to do sth: hứa làm gì

- remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì

- refuse to do sth: từ chối làm gì

- offer to do sth: đề nghị giúp làm gì

“I will come back early. I really will!” => đây là một li hứa

Dịch: Cô ấy hứa sẽ trở về sớm.