K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2018

Đáp án C

18 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

the ring: chiếc nhẫn, chiếc vòng                    the brink: bờ vực, bờ sông

the edge: cái rìa, cạnh, mép                           the foot: bàn chân

Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực sụp đổ.

23 tháng 1 2017

Đáp án C.

22 tháng 4 2019

Đáp án D

To the brink of: tới bờ vực của (nghĩa bóng)

Dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty tới bờ vực của sự sụp đổ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 1 2019

Đáp án B

Thì Qúa khứ tiếp diễn (was/were V-ing) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Dịch: Tôi nhìn thấy cậu ở công viên vào ngày hôm qua. Cậu đang ngồi trên bãi cỏ và đọc sách.

11 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại   

To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ

To bring about: làm cái gì xảy ra

Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì

7 tháng 11 2017

Đáp án D.

19 tháng 11 2019

Đáp án C

- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise

- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã

- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.

- V + adv

ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)