Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Which has the opposite meaning to the word “hungry”?
A. tired
B. thirsty
C. bored
D. full
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Weak: yếu >< strong: khỏe
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “weak”?
Đáp án: D
Giải thích: Outgoing: cởi mở ~open
Dịch: Từ nào đồng nghĩa với từ “outgoing”?
Đáp án: D
Giải thích: In front of: Ở đằng trước
Dịch: Có một cửa hàng ở trước trường của mình.
Đáp án: A
Giải thích: Từ “bakery” được phiên âm là /ˈdrʌɡstɔː(r)/
Dịch: Từ nào có 2 âm tiết?
Đáp án: D
Giải thích: “Shoulder” chỉ bộ phận cơ thể, các đáp án còn lại chỉ màu sắc
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại đều chỉ phương tiện.
Dịch: Từ nào khách với các từ còn lại?
Đáp án: D
Giải thích: Hungry: đói >< full: no
Dịch: Từ nào trái nghĩa với từ “hungry”?