Choose the best answer to complete the sentence.
The room is messy. First, let’s put the book on the _____.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. Your hairstyle is terrific. - Kiểu tóc của bạn trông tuyệt lắm! => Đáp án đúng là D. I’m pleased you like it. - Rất hài lòng khi bạn thích nó.
1. ..........................the film is a bit frightening, I really enjoyed it.
A. Because B. Although C. However D. If
2. I found that book so ..........................I couldn’t put it down.
A. boring B. gripping C. tiring D. boring
3. Linda used to ..........................morning exercise when she got up early.
A. did B. does C. do D. doing
4. There are a lot of ..........................shows in Hoi Mua Festival.
A. cultural B. culture C. cultures D. interested
5. We are looking for types of vehicles that help us to avoid ..........................
A. traffic B. rush hour C. traffic jams D. traffic lights
6. Give a . . . . . before you turn left or right.
A. sign B. signal C. turn D. sound
7. A ..................is a place on a road at which vehicles must stop to allow people to cross the street.
A. zebra-crossing B. traffic light C. traffic signal D. transportation
8. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to ..........................the Rio Carnival.
A. join B. perform C. attend D. appear
9. ..........................did you buy this T-shirt? – In Sydney.
A. What B. Where C. Why D. Who
10. Everybody attends the festival ..........................fun
A. in B. with C. for D. of
1. How is your first week _________ school?
A. on B. at C. for D. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
A. at B. about C. for D. with
3. The villa is _________ by pine trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
4. We do_________ in the sports center every afternoon.
A. table tennis B. football C. judo D. homework
5. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.
A. rubbers B. calculations C. pencils D. dictionaries
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
8. This big house is _________ by coconut trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
9. My house is opposite the park.
A. from B. of C. Φ D. to
10. My cousin goes to a _________ school, so she only comes home at weekends.
A. boarding B. private C. public D. international
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa
Dịch: Chính xác thì nó không phải một căn phòng rộng nhưng đủ rộng để trở thành thế giới riêng của tôi.
Đáp án: D
Giải thích: it thay thế cho căn phòng, đi với động từ “is”
Dịch: Đó được trang bị đủ nội thất với 1 chiếc giường đơn bên trái và tủ quần áo bên phải.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “there is a N”: có một …
Dịch: Có 1 cái bàn gỗ với giá chứa nhiều sách hay và được trang trí bằng đồ lưu niệm và quà sinh nhật của tôi.
Ceiling: trần nhà
Shelf: giá, kệ
Floor: tầng
Wall: tường
Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)
=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf
Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá
Đáp án: B