Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dung dịch N a 2 C O 3 0,15M vào 25 ml dung dịch A l 2 ( S O 4 ) 3 0,02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng A l ( O H ) 3 ? Biết rằng phản ứng cho thoát ra khí C O 2 .
A. 15 ml
B. 10 ml
C. 20 ml
D. 12 ml
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
nHCl = 0,15V mol = nH+
nOH-= 0,1.0,1+ 0,075.2.0,1 = 0,025 mol
Dung dịch thu được sau phản ứng có pH = 2 nên axit dư
H+ + OH- → H2O
0,025 0,025mol
nH+ dư = 0,15V- 0,025 mol
[H+] dư = nH+ dư/ Vdd = (0,15V- 0,025)/(V+0,1) = 10-2 suy ra V = 13/70 lít
Câu 2 :
$n_{HCl} = 0,2.1 + 0,3.1,5 = 0,65(mol)$
$V_{dd} = 0,2 + 0,3 = 0,5(mol)$
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,65}{0,5} =1,3M$
Câu 3 :
Gọi $m_{H_2O\ cần\ thêm} =a (gam)$
Sau khi thêm :
$m_{NaOH} = 100.35\% = 35(gam)$
$m_{dd} = 100 + a(gam)$
Suy ra: $\dfrac{35}{100 + a}.100\% = 20\%$
Suy ra: a = 75(gam)
Câu 4 :
Gọi $V_{dd\ HCl\ 2M} =a (lít) ; V_{dd\ HCl\ 3M} = b(lít)$
Ta có :
$a + b = 4$
$2a + 3b = 4.2,75$
Suy ra a = 1(lít) ; b = 3(lít)
Duong Le buithianhtho Linh Bùi Lan Anh Hoàng Ngọc Anh Shizadon
Trần Hữu Tuyển Phùng Hà Châu Quang Nhân
Đáp án B
nHCl bđ = V. CM = 10.10-3. 10-pH = 10-5
pHsau = 4 => CM sau = 10-4 M
=> Vsau = n : CM = 0,1 lit = 100 ml
=> Vthêm = 100 – 10 = 90 ml
Đáp án A
• V lít HCl 1M + 0,05 mol Na[Al(OH)4] → 0,01 mol ↓Al(OH)3
Cần ít nhất HCl → HCl thiếu
HCl + Na[Al(OH)4] → NaCl + Al(OH)3↓ + H2O
nHCl = 0,01 mol → VHCl = 0,01 : 1 = 0,01 lít = 10 ml
\(m_{NaOH\left(35\%\right)}=100.35\%=35\left(g\right)\)
\(m_{ddNaOH\left(20\%\right)}=\dfrac{35}{20}.100=175\left(g\right)\)
⇒ mnước thêm vào = 175-100 = 75(g)
Vnước thêm vào = 75.1 = 75 (ml)
1/ a, Theo đề bài ta có
nH2SO4=0,5 mol
\(\Rightarrow\) mH2SO4=0,2.98=19,6 g
mdd=mct+mdm=19,6 + 151=170,6 g
\(\Rightarrow\) Nồng độ % của dung dịch là
C%=\(\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{19,6}{170,6}.100\%\approx11,49\%\)
b, Theo đề bài ta có
VH2O=280 ml \(\Rightarrow\) mH2O=280 g
mdd = mct + mdm = 20 +280 = 300 g
\(\Rightarrow\) C%= \(\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{20}{300}.100\%\approx6,67\%\)
5/ * Phần tính toán
Ta có
Số mol của NaOH có trong 500ml dung dịch NaOH 1M là
nNaOH=CM.V=0,5.1=0,5 mol
\(\Rightarrow\) Khối lượng của NaOH cần dùng là
mNaOH = 0,5 .40 =20 g
\(\Rightarrow\) Khối lượng của dung dịch NaOH là
mddNaOH=\(\dfrac{mct.100\%}{C\%}=\dfrac{20.100\%}{25\%}=80g\)
Ta có công thức
m=D.V
\(\Rightarrow\) V=\(\dfrac{m}{D}=\dfrac{80}{1,2}\approx66,67ml\)
a, \(n_{H^+}=0,025.0,2=0,005\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0,01.2.0,3=0,006\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{OH^-dư}=0,001\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]_{dư}=\dfrac{0,001}{1}=10^{-3}\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=10^{-11}\)
\(\Rightarrow pH=11\)
b, \(n_{Fe^{2+}}=n_{SO_4^{2-}}=0,02.0,1=0,002\left(mol\right)\)
\(n_{Ba^{2+}}=0,01.0,3=0,003\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{BaSO_4\downarrow}=n_{SO_4^{2-}}=0,002\left(mol\right)\\n_{Fe\left(OH\right)_2\downarrow}=n_{OH^-dư}=0,001\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=0,002.233+0,001.90=0,556\left(g\right)\)
Đáp án: B.
3 N a 2 C O 3 + A l 2 ( S O 4 ) 3 + 3 H 2 O → 2 A l ( O H ) 3 ↓ + 3 C O 2 + 3 N a 2 C O 4
3 mol 1 mol
x mol 0,025 x 0,02 mol
⇒ x = 0,0015 mol