Căn cứ vào hình 24.1 tính khoảng cách (kilomet) từ Hà Nội tới thủ đô các nước Phi-líp –pin, Bru-nây, Xin-ga-pho, Thái Lan?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tỉ lệ bản đồ 1: 50.000.000 nghĩa là lcm trên bản đồ ứng với 500 km ngoài thực địa.
- Từ đó, ta tính được: Hà Nội - Ma-ni-la (Phi-líp-pin): 1725 km, Hà Nội - Banđa Xêri Bêgaoan: 2000 km, Hà Nội - Xin-ga-po: 2125 km, Hà Nội - Băng Cốc (Thái Lan): 950 km.
-Xác định trên bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á (hình 24.1).
– Đo, tính khoảng cách từ Hà Nội tới thủ đô các nước. tỉ lệ bản đồ (lcm trên bản đồ tỉ lệ 1:30.000.000 bằng 30km ngoài thực địa).
bạn dùng thước đo sau đó lấy số bạn đo được nhân với 30 rồi nhân với 30.000.000 là ra
Căn cứ vào hình 24.1 (SGK trang 87) tính khoảng cách (kilômét) từ Hà Nội tới thủ đô :-Xác định trên bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á (hình 24.1).
- Đo, tính khoảng cách từ Hà Nội tới thủ đô các nước. Chú ý, tỉ lệ bản đồ (lcm trên bản đồ tỉ lệ 1:30.000.000 bằng 30km ngoài thực địa).
1 người thêu một tay sát thủ trong vòng 1 tuần trong 1 ngày anh ta giết được 10 tổng thống của từng nước và 50 người ở trong từng nhà thờ của từng nước,một tháng sau người đỏ thêu một thằng khác thu hết số ma túy trên toàn thế giới tổng cộng thu được 0,1%còn số ma túy còn lại thì đã bị thằng được thuê sử dụng hết.Hỏi cảm giác thế nào sau khi hít ma túy
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
a) Một người kêu lên [:] “Cá heo !”.
b) Nhà an dưỡng chuẩn bị cho các cụ những thứ cần thiết [:] chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà,…
c) Đông Nam Á gồm mười một nước là : Bru-nây, Cam-pu-chia Đông ti mo, In dô-nồ xi-a,Lào, Ma-lai-si-a, Mi-an-ma Phi-líp-pin , Tháí lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
- Xác định trên bản đồ thủ đô các nước Đông Nam Á (hình 24.1).
- Đo, tính khoảng cách từ Hà Nội tới thủ đô các nước. Chú ý, tỉ lệ bản đồ (1cm trên bản đồ tỉ lệ 1:30.000.000 bằng 30km ngoài thực địa).