Bài 1: A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:
A. many B. Maths C. have D. today
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b nha anh/chị, vì âm ed của worked đọc là /t/ còn các chữ khác là /d/
4. C - Vietnamese
Giải thích: favorite /ˈfāv(ə)rət/ (âm tiết thứ nhất)
every /ˈevrē/ (âm tiết thứ nhất)
Vietnamese /vēˌetnəˈmēz/ (âm tiết thứ 3)
Physical /ˈfizik(ə)l/ (âm tiết thứ nhất)
5. D - TomorrowGiải thích: lesson /ˈles(ə)n/ (âm tiết thứ nhất)
Sciene /ˈsīəns/ (âm tiết thứ nhất)
Pupil /ˈpyo͞opəl/ (âm tiết thứ nhất)
Tomorrow /təˈmôrō/ (âm tiết thứ hai)
CHÚC BẠN HỌC TỐT - 𝑴𝒖𝒑
Chọn từ có gạch dưới có phát âm khác với các từ còn lại.
1.
A. eight
B. weight
C. freight
D. heighten
2.
A. bury
B. hurry
C. hungry
D. thunder
3.
A. carrier
B. carriage
C. car
D. carrot
4.
A. intermediate
B. immediate
C. medium
D. medicine
Bạn ơi , mình là chuyên môn Anh nè mình sẽ giải cho bạn :
1. A started
2. C amount
3. D stomach
4. B height
5. C sugar.
Chúc bạn học giỏi nhé , mình chắc chắnđúng trên cả 100% luôn .
1. A. thirsty B. tooth C. thick D. mother ð
2. A. further - ð B. mouth C. thin D. thumb
3. A. father B. thick - θ C. there D. them
4. A. gather B. together C. birthday - θ D. their
5. A. rather B. theatre - θ C. weather D. those
6. A. thunder B. thirteen C. three D. there - ð
7. A. Thursday B. both C. weather - ð D. anything
bạn tra trên từ điển oxford nha
Trả lời:
D,today
HT~