Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your holidays. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
- Do you like fairy tales/ comic books/ short stories?
Yes, I do. I like fairy tales.
- What book/ story are you reading?
I’m reading Alibaba and the Forty thieves.
- What's the main character like?
He's brave and kind.
- Do you like him/ her?
Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích truyện cổ tích/ truyện tranh/ truyện ngắn không?
Có. Mình thích truyện cổ tích.
- Cuốn sách/ truyện nào bạn đang đọc?
Mình đang đọc truyện Alibaba và bốn mươi tên cướp.
- Nhân vật chính có tính cách như thế nào?
Anh ấy rất dũng cảm và tốt bụng.
- Cậu có thích anh ấy/ cô ấy không?
Có chứ.
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
- Where do you live?
⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)
- What's it like?
⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)
- Who do you live with?
⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ở đâu?
⇒ Mình sống trong thành phố.
- Thành phố như thế nào?
⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.
- Bạn sống với ai?
⇒ Mình sống với cha mẹ.
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.
Gợi ý:
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a teacher.
Why would you like to be a teacher?
Because I'd like to teach children.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a doctor.
Why would you like to be a doctor?
Because I'd like to help patients.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn trờ thành một giáo viên.
- Tại sao bạn muốn trở thành một giáo viên?
Bởi vì mình muốn dạy học cho trẻ.
- Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Mình muốn trở thành một bác sĩ.
- Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ?
Bởi vì mình muốn giúp đỡ các bệnh nhân.
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
- Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
- Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
- What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi đến biển
- Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.
- Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.