9. He (not come) ................................ here tomorrow.10. Don’t worry! He (come) ................................ here soon.11. I’ll call you when I (arrive) .......................... at my hotel.12. He (text) .......................... you as soon as he’s on the bus.13. Let’s eat dinner when John (get) .......................... here.14. Julie (be) .......................... late tomorrow evening, so I’ve booked a table at a restaurant for 10pm.15. As soon as I (be)...
Đọc tiếp
9. He (not come) ................................ here tomorrow.
10. Don’t worry! He (come) ................................ here soon.
11. I’ll call you when I (arrive) .......................... at my hotel.
12. He (text) .......................... you as soon as he’s on the bus.
13. Let’s eat dinner when John (get) .......................... here.
14. Julie (be) .......................... late tomorrow evening, so I’ve booked a table at a restaurant for 10pm.
15. As soon as I (be) .......................... able to, I’m going to get a new job.
16. Please wait here until the nurse (call) .......................... you.
17. I (get) .......................... up early tomorrow morning and finish the report then.
18. Before you (leave) .........................., please make sure you’ve locked the door.
19. She (let) .......................... us know later, when she’s ready to leave.
20. I must clean my kitchen before my mother (get) .......................... here
Đáp án B
Câu ban đầu: “Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tối đến sân bay” anh ấy nói với tôi.
A. Anh ấy phản đối việc gọi cho tôi khi anh ấy đến sân bay.
B. Anh ấy hứa gọi cho tôi khi anh ấy đến sân bay.
C. Anh ấy phản đối việc gọi cho tôi khi anh ấy đến sân bay.
D. Anh ấy nhắc tôi gọi cho anh ấy ngay khi anh ấy đến sân bay.
Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để làm vì các đáp án không có lỗi ngữ pháp.