Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 3hm5m = ……….m
A. 350m
B. 35m
C. 305
D. 305m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
`2 + 4 = 6`
`6 + 8 = 14`
....
`62 + 64 = 126`
Mà: `4 \times 2 = 8; 64 = 16 \times 2`
`\Rightarrow` Số tiếp theo của dãy số đó là: `(8 \times 2) + 14 = 30`
Chọn C.
Ta có: M S C = 35 . Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:
5 7 = 5 × 5 7 × 5 = 25 35 ; 4 5 = 4 × 7 5 × 7 = 28 35
Mà 25 35 < 28 35 .
Do đó 5 7 < 4 5
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là <.
Đáp án A
Hai số đã cho không cùng đơn vị đo nên ta sẽ đổi về cùng một đơn vị đo để so sánh.
Ta có:
+ ) 388 9 100 d a g = 388 , 09 d a g ; + ) 3888 g = 3880 g + 8 g = 388 d a g + 8 10 d a g = 388 8 10 d a g = 388 , 8 d a g
So sánh hai số 388,09 dag và 388,8dag ta thấy 388 , 09 < 388 , 8 (vì có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 0 < 8) nên 388 , 09 d a g < 388 , 8 d a g . Do đó 388 9 100 d a g < 3888 g .
Vậy đáp án đúng là dấu <.
Đáp án A
Ta có 1 giờ = 60 phút nên 2 3 giờ = 60 × 2 3 = 40 phút
Vậy 2 3 giờ = 40 phút.
Đáp án C
Ta có:
135724 m 2 = 130000 m 2 + 5724 m 2 = 13 h a + 5724 m 2 = 13 h a 5724 m 2 = 13 5724 10000 h a = 13 , 5724 h a
Vậy 135724 m 2 = 13 , 5724 h a
Đáp án C
Ta có: 1 m 3 = 1000 d m 3 .
Nhẩm: 35000 : 1000 = 35.
Vậy 35000 d m 3 = 35 m 3
Đáp án B
Ta có: 1 k m 2 = 1000000 m 2 hay 1 m 2 = 1 1000000 k m 2
Do đó: 48523 m 2 = 48523 1000000 k m 2 = 0 , 048523 k m 2
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 0,048523.
Đáp án A
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1 k m = 1000 m hay 1 m = 1 1000 k m
Nên 5152 m = 5152 1000 k m = 5 , 152 k m
Vậy 5152 m = 5 , 152 k m
Đáp án B
Đáp án C