Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử C x H y O 6 N 4 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 26,88 lít C O 2 (đktc) và m gam H 2 O . Giá trị của m là:
A. 19,80
B. 18,90
C. 18,00
D. 21,60
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n C O 2 = 26 , 88 22 , 4 = 1 , 2 m o l
X chứa 2 nhóm –CONH => trong phân tử X còn 2 nhóm –COOH và 2 nhóm – N H 2 nữa => k = 4
=> Công thức của X có dạng C x H 2 x − 2 O 6 N 4 = 1,2 mol, n X = 0 , 1 m o l → số nguyên tử C trong X = n C O 2 n X = 1 , 2 0 , 1 = 12
=> X là C 12 H 22 O 6 N 4
C 12 H 22 O 6 N 4 → t ° 11 H 2 O
= > n H 2 O = 0 , 1.11 = 1 , 1 m o l → m = 1 , 1.18 = 19 , 8 g a m
Đáp án cần chọn là: A
Gọi công thức của amin no, đơn chức, mạch hở là: C n H 2 n + 3 N
n C O 2 = 8 , 96 : 22 , 4 = 0 , 4 m o l ; n N 2 = 0 , 1 m o l
BTNT “N”: n C n H 2 n + 3 N = n N = 2 n N 2 = 0 , 2 m o l = > n = n C O 2 / n a m i n = 0 , 4 / 0 , 2 = 2
Vậy công thức của amin là: C 2 H 7 N
Đáp án cần chọn là: A
Chọn đáp án C
Gọi một α-aminoaxit tạo nên X và Y là C n H 2 n + 1 O 2 N
Suy ra X và Y lần lượt có CTCT là C 3 n H 6 n - 1 O 4 N 3 v à C 2 n H 4 n O 3 N 2
⇒ 24 , 8 = 44 ( 2 n . 0 , 1 ) + 18 ( 0 , 1 . 2 n ) ⇒ n = 2 ⇒ X : C 6 H 11 O 4 N 5
Khi đốt cháy 0,1 mol X ta thu được 0,6 mol C O 2 và 0,55 mol H 2 O , hấp thụ hết vào C a ( O H ) 2 thì khối lượng dung dịch giảm 23,7g.
Chọn đáp án A