Choose A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that is pronounced differently from the others in each of the following questions.
A. shown
B. flown
C. grown
D. crown
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Misses /mɪsiz/
Hates /heɪts/
Messages /mɛsɪʤiz/
Closes /ˈkloʊzɪz/
Đáp án là B.
Từ autumn có phần gạch chân được phát âm là /a/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /Λ/
Đáp án là C.
Từ account có phần gạch chân được phát âm là /k/, các từ còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Đáp án A
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ʌ/ còn các đáp án khác là /əʊ/
A. none /nʌn/: không ai
B. phone /fəʊn/: điện thoại
C. zone /zəʊn/: vùng
D. stone /stəʊn/: đá
Đáp án D
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /æ/ còn các đáp án khác là /eɪ/
A. ancient /ˈeɪnʃənt/: cổ xưa
B. educate /ˈedʒukeɪt/: giáo dục
C. stranger /ˈstreɪndʒər/: người lạ
D. transfer /trænsˈfɜːr/: chuyển đổi
Đáp án B.
A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial differences between the two groups.
C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án D
Shown /ʃoʊn/
Flown /floʊn/
Grown /groʊn/
Crown /kraʊn/