Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 5:Between all the photographs she showed me, there was only one of her husband.
A. between
B. the
C. me
D. one
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về giới từ
between —› among. Vì người ta chỉ dùng between giữa hai đối tượng, khi từ ba đối tượng trở lên ta dùng từ among.
Dịch nghĩa: Trong số tất cả các bức ảnh mà cô ấy cho tôi xem, chỉ có một bức là của chồng cô ấy.
A
“Between” -> “Among”
Between là thể hiện sự so sánh giữa 2 sự vật, sự việc.
Nếu có nhiều sự vật, sự việc hơn thì phải dùng among
Đáp án C. failed => had failed
Giải thích: Vế trước, “cô ấy lo lắng” đã chia ở quá khứ. Vế sau, “cô ấy đã trượt ba lần trước đó”.
Vậy là việc trượt đó đã diễn ra trước khi cô ấy lo lắng, để chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ ta dùng thì quá khứ hoàn thành had Vpp.
Dịch nghĩa: Cô ấy rất lo lắng về buổi phỏng vấn vì cô ấy đã trượt 3 lần trước đó.
Đpá án A
Kiến thức về lượng từ
"luggage" là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng "many" mà phải dùng "much"
=> Đáp án A (so many -> so much)
Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó
Đáp án D. however => whichever
Giải thích:
however + adj: dù có như thế nào
whichever + Noun: dù là cái nào
Ở đây phía sau có town nên ta không dùng however.
Dịch nghĩa: Người dân ở đây quá sợ hãi lốc xoáy đến nỗi mà bất cứ thị trấn nào cô đi qua cô đều thấy các ngôi làng vắng bóng người và vật nuôi.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Đáp án B. were => was
Giải thích: Chủ ngữ của từ to be là What I told her - Điều mà tôi nói với cô ấy, đây được coi là danh từ không đếm được nên ta dùng to be là was.
Dịch nghĩa: Điều mà tôi nói với cô ấy vài ngày trước không phải là cách giải quyết cho hầu hết các vấn đề của cô ấy.
Đáp án A. between => Among
Giải thích: Chỉ dùng between giữa hai đối tượng, khi từ ba đối tượng trở lên ta dùng từ among.
Dịch nghĩa. Trong số tất cả các bức ảnh mà cô ấy cho tôi xem, chỉ có một bức là của chồng cô ấy.