Nhận biết lọ đựng FeO và Fe 2 O 3 trong lọ 3 hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe 2 O 3 ; FeO và Fe 2 O 3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây
A. dd HCl
B. H 2 SO 4 đặc nóng
C. dd HNO 3
D. Cả A và B
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trích :
Cho lần lượt từng mẫu thử vào dd HCl dư :
- Sủi bọt, tạo dung dịch màu lục nhạt : Fe + FeO
- Sủi bọt, tạo dung dịch màu vàng nâu : Fe + Fe2O3
- Tạo dung dịch màu vàng nâu : FeO + Fe2O3
PTHH tự viết
2. Trích :
Cho lần lượt từng mẫu thử vào dd HCl dư :
- Tan, sủi bot : Fe + FeO
- Tan, sủi bọt, tạo dd màu vàng nâu : Fe + Fe2O3
- Tan, tạo dd màu vàng nâu : FeO + Fe2O3
PTHH bạn tự viết nhé
1. Trích :
Cho mỗi chất lần lượt vào dd NaOH dư :
- Tan, sủi bọt : Al + Al2O3
- Không hiện tượng : Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3 (1)
Cho dd HCl đến dư vào (1) :
- Tan, sủi bọt : Fe + Fe2O3
- Tan : FeO, Fe2O3
NaOH + Al + H2O --> NaAlO2 + 3/2H2
2NaOH + Al2O3 ---> 2NaAlO2 + H2O
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
a)
- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH
+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Không ht: Mg;Cu (1)
- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:
+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Mg
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
+ Không hiện tượng: Cu
b)
- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH
+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Không ht: Fe;Ag (1)
- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:
+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
+ Không hiện tượng: Ag
c)
- Cho các dung dịch tác dụng với dd NaOH:
+ Kết tủa xanh: CuSO4
CuSO4 + 3NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4
+ Kết tủa đen: AgNO3
2AgNO3 + 2NaOH --> Ag2O\(\downarrow\) + 2NaNO3 + H2O
+ Không hiện tượng: HCl,NaCl, NaOH (1)
HCl + NaOH --> NaCl + H2O
- Cho các dd (1) tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl
d)
- Cho quỳ tím tác dụng với các dd:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: KCl; Na2SO4 (1)
- Cho các dd (1) tác dụng với Ba(OH)2:
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> 2NaOH + BaSO4\(\downarrow\)
+ Không hiện tượng: KCl
\(a,\) Trích mẫu thử, cho các mẫu thử vào dd \(NaOH\):
- Chất rắn tan, sủi bọt khí ko màu: \(Al\)
\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
- Ko hiện tượng: \(Cu,Mg(I)\)
Cho \((I)\) vào dd \(HCl\):
- Tan, sủi bọt khí không màu: \(Mg\)
\(Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)
- Ko hiện tượng: \(Cu\)
\(b,\) Tương tự a, dùng dd \(NaOH\) để nhận biết \(Al\) và dd \(HCl\) để nhận biết \(Fe\) (\(Ag\) ko phản ứng với dd \(HCl\))
- Trích mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1 đến 3, sau đó cho dd HCl dư vào các mẫu thử, thấy có 2 mẫu tan hoàn toàn và có khí thoát ra là A l + A l 2 O 3 , F e + F e 2 O 3 , có 1 mẫu tan hoàn toàn và không có khí thoát ra là F e O + F e 2 O 3 → Nhận biết được F e O + F e 2 O 3
- Trích mẫu thử 2 mẫu chưa nhận biết, đánh số 1, 2, sau đó cho dd NaOH dư vào các mẫu thử, thấy một mẫu tan hoàn toàn và có khí thoát ra đó là A l + A l 2 O 3 , mẫu còn lại không có hiện tượng gì là F e O + F e 2 O 3
PTHH chứng minh
F e + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 F e O + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 O F e 2 O 3 + 6 H C l → 2 F e C l 3 + 3 H 2 O 2 A l + 6 H C l → 2 F e C l 3 + 3 H 2 A l 2 O 3 + 6 H C l → 2 A l C l 3 + 3 H 2 O 2 A l + 2 N a O H + 2 H 2 O → 2 N a A l O 2 + 3 H 2 A l 2 O 3 + 2 N a O H → 2 N a A l O 2 + H 2 O
⇒ Chọn A.
a.Đưa giấy quỳ tím vào 3 lọ:
-HNO3: quỳ chuyển đỏ
-NaOH: quỳ chuyển xanh
-H2O: quỳ ko chuyển màu
b.Dùng nước có một ít quỳ tím vào 3 lọ:
-P2O5: quỳ chuyển đỏ
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
-CaO: quỳ chuyển xanh
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
-FeO: ko hiện tượng và quỳ ko chuyển màu