Something tells me that you _______ to a single word I _______ in the past ten minutes.
A. haven’t listened/ was saying
B. didn’t listen/ said
C. haven’t been listening/ have said
D. haven’t listened/ said
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Học sinh lưu ý cụm từ chỉ thời gian: In the past ten minutes: trong mười phút vừa qua – sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Thêm nữa, tác giá muốn nhấn mạnh độ liên tục của hành động “listen”→ dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Đáp án C.
Học sinh lưu ý cụm từ chỉ thời gian: In the past ten minutes: trong mười phút vừa qua – sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Thêm nữa, tác giả muốn nhấn mạnh độ liên tục của hành động “listen” → dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?
(Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm nó, phải không?)
2. People have destroyed so many forests, haven’t they?
(Con người đã phá hoại nhiều rừng quá phải không?)
3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?
(Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ rằng đó là một công viên tự nhiên xa xôi ở Hoa Kỳ, phải không?)
4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?
(Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học phải không?)
1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?
2. People have destroyed so many forests, haven’t they?
3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?
4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?
35. The last time we went to this museum was 5 years ago.
We haven’t _______________gone to this museum for 5 years___________________________
36. It takes me twenty minutes to go to the SG park.
I spend_________________twenty minutes going to the SG park______________________________
37. Jane said to me, “Could you bring me some coke?”
® Jane asked_________me to bring her some cake_______________________________
38. She is old. She can get married.
She is _________________is old enough to get married___________________________________
39. She intends to take part in the English club next week.
She is ___________going to take part in the English club next week.______________________________________
40. I lived in this village when I was young.
-> I used ________to live in this village when I was young. _______________________________________
35. The last time we went to this museum was 5 years ago.
We haven’t gone to this museum for 5 years.
36. It takes me twenty minutes to go to the SG park.
I spend 20 minutes going to the SG park.
37. Jane said to me, “Could you bring me some coke?”
® Jane asked me to bring her some coke.
38. She is old. She can get married.
She is old enough to get married.
39. She intends to take part in the English club next week.
She is going to take part in the English club next week.
40. I lived in this village when I was young.
-> I used to live in this village when I was young.
Đáp án D
“ Bạn vừa mới được thăng chức à? Chúc mừng nhé.”, Peter nói với bạn của anh ấy.
A. Peter mơ về việc thăng chức. Dream of + Ving: mơ về việc
B. sai ngữ pháp vì câu tường thuật phải đổi ngôi, lùi thì [ động từ phải được chia theo các thì tương ứng]
C. Peter yêu cầu bạn anh ấy thăng chức.
D. Peter chúc mừng bạn anh ấy về việc tăng lương. S+ congratulate sb on Ving
Chọn A
Tạm dịch:
“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói
A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng
Chọn A.
Đáp án B
“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.
= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.
Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.
(to) promise to V: hứa làm gì.
C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.
(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.
D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.
(to) refuse to V: từ chối làm gì
Chọn B
Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.
A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.
B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.
C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.
D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.
=> Đáp án B
Đáp án C.
Học sinh lưu ý cụm từ chỉ thời gian: In the past ten minutes: trong mười phút vừa qua – sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra trong quá khứ. Thêm nữa, tác giả muốn nhấn mạnh độ liên tục của hành động “listen” → dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn