Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : ợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : ười
- Trái nghĩa với già : on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn
- Trái nghĩa với chê : khen
- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : thẹn
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : buồn
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén
Trả lời:
a) Chỉ sự di chuyển trên không:bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
Chứa tiếng có vần an hoặc ang ,có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với dọc: ngang
- Nắng lâu , không mưa , làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn
- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc : lười
- Trái nghĩa với già : non