Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: With their many similar tastes, he found her a most ______companion.
A. sympathetic
B. kind
C. approved
D. interested
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
find + O + adj + to – V: nhận thấy khó khăn để làm gì
=> We found it very difficult to work with Gamma
Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy khó khăn để làm việc với Gamma.
Đáp án:
seem (v): trông có vẻ như
remain (v): còn lại
make (v): làm, tạo ra
suggest (v): đề nghị
He is 16, but he often seems younger.
Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
access (n): truy cập
way (n): đường
road (n): đường
path (n): đường mòn
=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.
Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.
Đáp án cần chọn là: A
“Look!”: nhìn kìa => diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói nên ta phải sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Chủ ngữ “they” nên phải đi với động từ to be “are”, động từ phải chia ở dạng V_ing => are playing
=> Look! They are playing badminton with their friends.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè.
Đáp án: D
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Đáp án:
believe (v): tin tưởng
think (v): nghĩ
give (v): đưa
feel (v): cảm thấy
The fact that teens focus more on their friends may leave their parents feeling hurt.
Tạm dịch: Thực tế là thanh thiếu niên quan tâm đến bạn bè nhiều hơn có thể khiến cha mẹ chúng cảm thấy tổn thương.
Đáp án cần chọn là: D
Question 1:Choose the word or phrase that best completes each sentence by circling the correct letter A,B,C or D. ( 2points)
1. Many contries are developing high- speed trains as part of their public ..............system.
A. transport B. travelling C. carrying D. road
2. We had a ……………meal on my grand father’s birthday
A. celebration B. celebrate C. celebratory D. celebrating
3. At this time next month, we……………the new flying boat.
A. are testing B. are going to test C. will test D. will be testing
4. The cars which are generated by solar energy are called……………..cars.
A. solar-wasted B. solar-powered C. solar-friendly D. solar-daily
5. How about going to the movies tonight, John ? – That sounds .......................
A. interest B. interested C. interesting D. interestingly
6.Coal, oil and natural gas is called………………..sources of energy
A. renewable B. Non- renewable C. renewed D. Non- renewed
7. The boy was so ……………..by the film.
A. frightened B. frightening C. frighen D. to frighten
8. Alternative sources of energy ……………….in the future
A. develop B. Will be developing C. developed D. Will be developed
Question 2: Suply the correct form of the verbs in parentheses.(2points)
1.At this time next Wednesday we…………will be taking……………. ( take ) a test in English.
2. We ……………………have never eaten……………………(never/ eat) this kind of food before.
3. Mom ………often makes………………..(often/ make) breakfast for all my family at home.
4. The children…………are crying………………... ( cry) loudly in her room at the moment.
5. I …………rode……………….(ride ) my bike to my grandmother’s house last week.
6. I think people ………………will use…………………….( use) flying cars in the future.
7.Waves… will be used….. ( use) as an environmently – friendly energy source in the future.
8.We …………………didn't use………….( not/ use) electricity bikes when we were small.
Question 3: Put the correct form of the word in bracket. (1,5points)
1.Tom rode his bike __carelessly____and had an accident (care)
2. We couldn't see the airplane because it __disappeared___behind the cloud (appear)
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Đáp án:
sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
kind (adj): tử tế
approved (adj): được tán thành, được đồng ý
interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A