Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There will be _______ jobs for people because some robots will do the same jobs as people.
A. fewer
B. less
C. much
D. many
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A Câu đề bài: Tôi tin tưởng rằng người máy hiện đại sẽ ngày càng thông minh và thay thế con người trong những công việc nguy hiểm.
Đáp án A: Đó tất nhiên cũng là điều mà tôi nghĩ.
Các đáp án còn lại:
B. Nghe có vẻ thú vị đó.
C. Đó là một ý kiến khá hay đó.
D. Tại sao không nhỉ? Tin tôi đi!
Đáp án A.
companies(n): các công ty
services(n): dịch vụ
supermarkets(n): siêu thị
farms(n): nông trại
Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.
Đáp án B.
Dùng thì tương lai hoàn thành với cụm từ By the year 2021, có “by” + tác nhân gây ra hành động nên phải dùng động từ dạng bị động. Vậy đáp án đúng là B. will have been eliminated.
Tạm dịch: Đến năm 2021, 6% số việc làm của Hoa Kỳ sẽ được thực hiện bởi robot, báo cáo nói
Đáp án C
Dùng thì tương lai hoàn thành: khi chỉ hành động hoặc sự kiện có thể đã xảy ra trước thời điểm trong tương lai, và đến 1 thời điểm tương lai, hành động hoặc sự việc đó sẽ đã đang diễn ra được kết quả bao nhiêu/ kết quả như thế nào.
Cấu trúc: S + will/ shall + have + Vpp/_ed
Tạm dịch: Trước năm 2050, nhiều người hiện nay đang được thuê làm việc sẽ mất việc.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
be wiped out: bị xóa sổ
be escalated: bị leo thang be erased: bị xoá, bị khử
be threatened: bị đe doạ be eradicated: bị diệt trừ
=> be wiped out = be erased
Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.
Đáp án D
Cụm từ out of work: thất nghiệp
Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.
Đáp án D
Out of work ~ unemployed: thất nghiệp
E.g: I’ve been out of work for six months.
- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp
E.g: She has a successful career in marketing.
- Job /dʒɒb/ (n): công việc
E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.
- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp
E.g: What is your profession?
Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)
B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)
C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)
D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)
Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.
Chọn B
Đáp án A