Mark the letter A, B, L or u to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: I am late because my alarm clock didn't _______ this morning.
A. come on
B. ring out
C. go off
D. turn on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích:
A. come over: trải qua
B. come round: (visit - thăm)
C. come across: tình cờ gặp
D. come into: gặp phải (rắc rối, phàn nàn,. . .)
Dịch nghĩa: Khi tôi mở tủ, tôi tình cờ thấy ảnh của chú tôi.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì
Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Chọn B
Đáp án B
Kiến thức về câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi mệnh đề đầu là “Let’s”, đuôi câu hỏi luôn là “shall we".
Tạm dịch: Chúng ta cùng đi biển cuối tuần này phải không?
Đáp án C.
Trong câu trên, 2 mệnh đề đều có cùng 1 chủ ngữ là “the applicant” và mệnh đề đầu tiên mang nghĩa bị động nên ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng phân từ quá khứ. (PII)
Dịch: Được khuyên là không nên tới buổi phỏng vấn trễ, người ứng viên đã đi từ sớm.
Câu đề bài: Nếu tối qua tôi không thức muộn đến vậy, tôi _________rất mệt vào sáng nay.
Đáp án D. đã không cảm thấy
Cấu trúc câu điều kiện loại 3
If + quá khứ hoàn thành, S + would have done sth.
—» Giả định về 1 điều gì đó không thật ở quá khứ.
Đáp án D
Diễn tả điều kiện không có thật ở QK, dùng câu điều kiện loại III
Dựa vào ngữ nghĩa à chọn D
Dịch: Nếu không bị tai nạn trên đường sáng nay, Rose đã không bị muộn học
C
A. very scared : rất sợ
B. very bored : rất buồn
C. very idle : rất nhàn rỗi
D. very busy: rất bận
=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi
=>Đáp án C
Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc
Đáp án C
Giải thích:
A. come on: tiếp tục
B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng
C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
D. turn on: bật lên
Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay.