K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Trẻ con không thể đi bơi vì biển xấu = Biển quá xấu cho trẻ con đi bơi => Cấu trúc: too…to

Vo: quá…để làm cái gì

10 tháng 6 2018

Đáp án C.

Nghĩa câu gốc: Bọn trẻ không thể đi bơi vì biển đang động dữ dội.

C.  Biển động quá dữ dội để cho bọn trẻ đi bơi.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

A. The sea was too rough to the children's swimming: Biển động quá dữ dội cho việc đi bơi của bọn trẻ. (Sai cấu trúc, cấu trúc đúng phải là: S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: quá…cho ai đó làm gì)

B. The sea was rough enough for the children to swim in: Biển đủ động cho bọn trẻ đi bơi

D. The children were not calm enough to swim in the sea: Bọn trẻ không đủ bình tĩnh để bơi ngoài biển.

27 tháng 9 2019

Đáp án C

Đề: Những đứa trẻ đã không thể đi bơi vì biển quá động.

A.     Những đứa trẻ đã không đủ bình tĩnh để bơi ở biển.

B.      Biển đã đủ động để lũ trẻ bơi ở đó.

C.     Biển đã quá động để lũ trẻ (có thể) đi bơi.

Biển đã quá động đối với sự bơi lội của lũ trẻ.

28 tháng 9 2018

Đáp án C

Break out in spots: phát ban

Break up (with sb): kết thúc , tuyệt giao với ai

Come down with sth: ốm

Get out of sth: tránh làm việc gì

7 tháng 3 2018

Đáp án C.
Ý câu trên là một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau ở thì quá khứ đơn.
Dịch: Tôi đã từ chối lời đề nghị vì tôi đã quyết định đã đến lúc tôi đi bơi ở biển.

27 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B

Ta có động từ dispose of sb/sth: loại bỏ ai/cái gì

Dịch: Quá nhiều xí nghiệp loại bỏ chất thải bằng cách bơm chất thải xuống sông hoặc ra biển.

29 tháng 4 2019

Chọn C

S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: Quá để làm gì

Chiếc đàn piano này của nặng để bất kì ai có thể bê đi được.

15 tháng 3 2018

Đáp án B.

- to dispose of sth = to get rid of sth: vứt bỏ (rác thải).

Ex: an incinerator built to dispose of toxic waste: lò đốt rác chế tạo đ xử lí rác thải độc hại.

- waste (n): đ thừa, đ thải.

Ex: household/ industrial waste.

- pump (v): bơm ra, thải.

Ex: The fire department is still pumping floodwater out of the cellars.

3 tháng 7 2019

Đáp án B

11 tháng 2 2018

Đáp án B

Dispose of St: vứt bỏ cái gì = throw out/away= give st away