Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The chairman initiated the proceedings with a brief speech.
A. complicated
B. started
C. closed
D. confused
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
initiate (v): khởi xướng
A. complicated (v): làm phức tạp B. started (v): bắt đầu
C. closed (v): đóng lại D. confused (v): làm bối rối
=> initiate >< closed
Tạm dịch: Chủ tịch đã khởi xướng tố tụng bằng một bài phát biểu ngắn.
Chọn C