K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2018

Đáp án C

Antipathy: (n) sự ác cảm, sự thù địch ≠ amity: (n) quan hệ hữu nghị, tình bạn

Fright (n): sự hoảng sợ

Hatred (n): sự căm ghét

Hostility (n): sự thù địch
Tạm dịch: tình bạn đã biến thành sự thù địch khi những người khai hoang chiếm đất của người Ấn Độ

7 tháng 12 2018

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: antipathy (n): sự căm thù

A. hostility (n): sự thù địch                   B. amity (n): tình hữu nghị    

C. hatred (n): sự thù ghét                      D. fright (n): sự sợ hãi

=> amity >< antipathy

Tạm dịch: Tình hữu nghị thay đổi thành sự thù địc khi những người định cư lấy đất Ấn Độ.

21 tháng 8 2018

Đáp án C

Antipathy: (n) sự ác cảm, sự thù địch ≠ amity: (n) quan hệ hữu nghị, tình bạn

Fright (n): sự hoảng sợ

Hatred (n): sự căm ghét

Hostility (n): sự thù địch

Tạm dịch: tình bạn đã biến thành sự thù địch khi những người khai hoang chiếm đất của người Ấn Độ

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 6 2017

Đáp án D

(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.

Các đáp án còn lại:

A. cover (v): bao phủ…

B. conserve (v): bảo tồn.

C. presume (v): giả sử.

Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.

13 tháng 2 2018

Đáp án A

- Preserve /pri'zə:v/ (v); giữ, giữ gìn, duy trì

- Reveal /ri'vi:l/ (v) : để lộ, tiết lộ

- Cover /'kʌvə/  (v): che đậy, che giấu

- Conserve /kən'sə:v/ (v); giữ gìn, duy trì, bảo tồn

- Presume  /pri'zju:m/  (v); cho là, coi như là

ð Đáp án A (Tên của những người trong quyển sách thì được thay đổi để giấu tên.)

2 tháng 1 2019

Đáp án D

(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.

Các đáp án còn lại:

A. cover (v): bao phủ…

B. conserve (v): bảo tồn.

C. presume (v): giả sử.

Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính

15 tháng 5 2018

Đáp án D
- preserve: (v) bảo quản, giữ gìn # reveal: (v) công khai, phát hiện, khám phá

22 tháng 12 2017

Đáp án D

(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.

Các đáp án còn lại:

A. cover (v): bao phủ…

B. conserve (v): bảo tồn.

C. presume (v): giả sử.

Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.

15 tháng 4 2018

Chọn A
Dịch câu: tên của các nhân vật trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo toàn danh tính
Preserve: giữ, bảo vệ
Trái nghĩa với “reveal” (tiết lộ)