Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):
85,72; 91,25; 8,50; 0,87.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phần nguyên: 91; 8; 365; 0
Phần thập phân: 125; 05; 07; 001
203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089.
Chúc bạn học tốt!
203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089. hmmm
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
99,99 | Chín mươi chín phẩy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
7.081 | Bảy phẩy không tám mốt | 7 | 081(phần trăm) |
trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
81,325 | tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm | 81 | 325 (phần trăm) |
Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
63 , 42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.Phần nguyên là 63.Phần thập phân là 42. 6 chục , 3 đơn vị , 4 phần mười , 2 phần trăm.
99,99 : Chín mươi chín phẩy chín mươi chín . Phần nguyên là 99 ( trước dấu phẩy ),phần thập phân là 99 ( sau dấu phẩy ). 9 chục , 9 đơn vị 9 phần mười,9 phần trăm.
81,325 : Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.Phần nguyên là 81,phần thập phân là 325 . 8 chục , 1 đơn vị,3 phần mười, 2 phần trăm,5 phần nghìn.
7,081 : Báy phẩy không trăm tám mươi mốt.Phần nguyên la 7, phần thập phân là 081.7 đơn vị , 8 phần trăm,1phần nghìn.
+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.
- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Số 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.
- 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.
+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.
85,72; 91,25; 8,50; 0,87.