K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2018

A

It + is + (about) (high) time + S + V-ed = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì. A -> understood

7 tháng 10 2019

B

B “understands” => “understood” vì cấu trúc It’s high time + V quá khứ

5 tháng 10 2019

Chọn B

7 tháng 11 2019

Đáp án là B.

high level => high levels

Vì động từ lead ở dạng nguyên mẫu nên chủ ngữ phải ở dạng số nhiều.

Câu này dịch như sau: Người ta thường tin rằng nồng độ thải cac-bon cao dẫn đến sự thay đổi khí hậu

10 tháng 3 2018

Đáp án là B.

Cấu trúc: The former ...the latter... [ người đầu tiên...người thứ hai...]

The first dùng đề liệt kê [ thứ nhất, thứ hai, thứ ba,...] trong chuỗi các sự việc, sự vật,...

the first => the former

Câu này dịch như sau: Tim khác với Tom trong đó người thứ nhất thông minh và người thứ hai rất không thông minh] 

24 tháng 1 2017

C

“children learn” -> “do children learn”

Đây là cấu trúc đảo ngữ, nhằm nhấn mạnh sự vật, sự việc (Only in a situation like this)

2 tháng 3 2018

Đáp án là C.

steal => stealing

Admit (to) + Ving: thừa nhận đã làm việc gì

Câu này dịch như sau: Sau khi bị thẩm vấn vài phút, John cuối cùng đã thừa nhận ăn cắp tiền của bạn anh ấy.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

20 tháng 3 2019

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: John đã từng làm việc ở Leeds, nhưng công ty của anh ấy đã chuyển anh ấy đến vị trí tốt hơn ở Luân Đôn.

Working => work

Cấu trúc: used to + Vo: đã từng

Be used to/ get used to +Ving: trở nên quen với

S( chỉ vật) + be+ used to Vo: được dùng để làm gì

14 tháng 2 2019

Đáp án là A.

many => much/ most

Vì population là danh từ không đếm được nên không dùng many.

Câu này dịch như sau: Nhiều/ hầu hết những người dân ở vùng nông thôn là lao động tay chân