Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best answer to each of the following questions.
When my mother is busy preparing dinner, my father often gives her a hand______the housework.
A. on
B. with
C. for
D. about
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
(to) give sbd a hand with N/V-ing: giúp đỡ ai về việc gì.
Dịch: Khi mẹ tôi đang tất bật chuẩn bị bữa tối, bố thường giúp mẹ làm các công việc nhà
Đáp án B
Câu hỏi giới từ
(to) give a hand with something: giúp đỡ làm việc gì
Dịch nghĩa: Khi mẹ bận rộn chuẩn bị bữa tối, bố tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.
Đáp án D
Kiến thức về liền từ
Mẹ tôi rất bận rộn trong công việc. Tuy nhiên, bà chăm sóc tốt cho các con.
A. Although thì thôi But
B. Sai ngữ pháp: -> in spite of being busy at work...
C. Không hợp nghĩa.
D. Mặc dù bận rộn trong công việc, mẹ tôi chăm sóc tốt cho con cái.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Mẹ tôi rất bận rộn với công việc tại văn phòng. Bà ấy vẫn chăm sóc tốt chúng tôi.
A. Bởi vì mẹ tôi rất bận rộn với công việc tại văn phòng, bà chăm sóc chúng tôi rất tốt.
B. Mẹ tôi quá bận rộn với công việc tại văn phòng đến nỗi bà không thể chăm sóc tốt cho chúng tôi.
C. Mẹ tôi quá bận rộn với công việc tại văn phòng để chăm sóc chúng tôi tốt.
D. Mặc dù rất bận rộn với công việc tại văn phòng, mẹ tôi vẫn chăm sóc chúng tôi rất tốt.
Các phương án A, B, C sai về nghĩa.
Chọn D
A
Mẹ tôi rất bận với công việc của mình ở cơ quan. Mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi
A. Mặc dù rất bận với công việc của mình ở cơ quan, mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi
B. Bởi vì mẹ tôi rất bận với công việc của mình ở cơ quan, mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi
C. Mẹ tôi quá bận với công việc ở cơ quan nên không có thời gian chăm sóc tốt cho chúng tôi
D. Mẹ tôi quá bận với công việc ở cơ quan để có thể có thời gian chăm sóc tốt cho chúng tôi
=> Đáp án: A
Đáp án A
Câu có nghĩa: Mẹ tôi rất bận với công việc. Cô ấy vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi
=> Mặc dù bận rộn với công việc nhưng mẹ vẫn chăm sóc tốt cho chúng tôi
Đáp án B
(to) give sbd a hand with N/V-ing: giúp đỡ ai về việc gì.
Dịch: Khi mẹ tôi đang tất bật chuẩn bị bữa tối, bố thường giúp mẹ làm các công việc nhà.