If she had known how awful this job was going to be, she _______it.
A. would accept
B. wouldn't accept
C. wouldn't have accepted
D. would have accepted
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về câu điều kiện
Câu điều kiện loại 3:
If +S + had + Vp2, S + would/could/ might + have + V2: dùng để nói về một sự việc ĐÃ KHÔNG THỂ xảy ra trong quá khứ nếu có một điều kiện nào đó.
Tạm dịch: Nếu cô ấy biết công việc sẽ kinh khủng như thế nào thì cô ấy sẽ không chấp nhận nó.
Đáp án C
Câu điều kiện loại 3, thể hiện một hành động đã không xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc: If + mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành, S + would have done +…
Dịch: Nếu cô ta biết công việc này sẽ tệ thế nào, cô ta đã không chấp nhận nó
Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If S had PII, S would have PII.
Dùng để diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ.
Đáp án A, B sai cấu trúc, ta không chọn D do không phù hợp với nghĩa của câu.
Dịch: Nếu cô ấy biết công việc này tệ như thế nào, thì cô ấy đã không chấp nhận nó.
Đáp án A
Kiến thức về câu điều kiện
Câu điều kiện loại 3:
If +S + had + Vp2, S + would/could/ might + have + V2: dùng để nói về một sự việc ĐÃ KHÔNG THỂ xảy ra trong quá khứ nếu có một điều kiện nào đó.
Tạm dịch: Nếu cô ấy biết công việc sẽ kinh khủng như thế nào thì cô ấy sẽ không chấp nhận nó.
Đáp án A
Câu điều kiện loại 3: If S+ quá khứ hoàn thành, S+ quá khứ đơn
Câu này dịch nghĩa như sau: Nếu cô ấy biết công việc này tệ như thế, cô ấy sẽ không nhận nó.
Đáp án A
“If she had known”=> câu điều kiện loại 3
Dựa vào ngữ cảnh
=> Đáp án A
Tạm dịch: Nếu cô biết công việc này sẽ tệ đến mức nào, cô sẽ không chấp nhận nó.
“If she had known”=> câu điều kiện loại 3
Dựa vào ngữ cảnh
=> Đáp án A
Tạm dịch: Nếu cô biết công việc này sẽ tệ đến mức nào, cô sẽ không chấp nhận nó.
VII. Choose the correct completion.
1. I'm not an astronaut. If I...........an astronaut, I ................. my camera with me on the rocket ship.
A. am/ will take B. was/ would take
C. were/ had taken D. was/ would have taken
2. Don't throw aerosol into a fire. An aerosol .......... if you ................ it into a fire.
A. will be exploded/ throw B. would explode/ threw
C. explodes/ will .throw D. can explode/ throw
3. That sounds like a good offer. I.................it if I................you.
A. had accepted/ were B. will accept/ am
C. would accept/ were D. accepted' were
4. Nora is using my car right now. If she................ it back in time. Your welcome to borrow it.
A. brought .B. would bring C. will bring D. brings
5. If energy ......................inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
A. is B. was C. had been D. would be
6. If you ............... all of my questions, I ...................... anything to help you.
A. don't answer/ can't do B. didn't answer/ won't do
C. wouldn't answer/ can't do B. wouldn't answer/ couldn't do
7. If I ................... wings,....................... take an airplane to fly home.
A. have/ won't have to B. had/ wouldn't have
C. have/ will have to D. had/ didn't have to
8. 'Here's my phone' number.
'Thanks, I ................you a call if I .................... some help.
A. will give/ will need B. would give/ needed
C. give/ need D. will give/ need
9. If we .......................serious about pollution, we ...................... more money on research.
A. had been/ spent B. were/ had spent
C. were/ would spend D. are/ will spend
10. Sea water is salty. If the oceans.................of fresh water, there ............. plenty of water to irrigate all of the deserts in the worlD.
A. consisted/ would be B. consisted/ were C. would consist/ could be D. consist/ will be
#maymay#
~ Study Well :33 ~
C
Câu điều kiện loại 3, thể hiện một hành động đã không xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc: If + mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành, S + would have done +…
Dịch: Nếu cô ta biết công việc này sẽ tệ thế nào, cô ta đã không chấp nhận nó