Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences
There _____________ a table and four chairs in the living room.
A. is
B. are
C. be
D. were
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
There is a + N: có…
Dịch: Có một chiếc tivi không dây trong phòng khách của họ.
Đáp án là C.
Cụm từ in the midle of: ở giữa
Dịch: Một chiếc bàn với 4 cái ghế ở giữa phòng ăn.
VII Circle the correct answer A, B, C or D.
1. There …………a big table and some chairs ………… the right ………… the bed.
A. is-on-in B. are-on-of C. are-in-on D. is-to-of
2. There are many books and things on the floor. It’s really …………
A. clean B. messy C. interesting D. tidy
3. There aren’t any pillows ………… the bed.
A. on B. in C. behind D. in front of
4. Are there ………… pictures in your bedroom, David?
A. some B. three C. the D. any
5. John ………… his mother cook dinner at 6 p.m.
A. usually help B. usually helps C. help usually D. helps usually
6. Hue lives ………… an apartment ………… Hanoi ………… her uncle and aunt.
A. in-on-at B. at-in-with C. in-in-with D. at-at-near
7. There is a big photoof her family ………… her room’s wall.
A. on B. in C. between D. among
8. It’s called the Riverside Hotel ………… it is near Red River.
A. because B. but C. so D. like
9. Do you often ………… your bicycle to school?
A. drive B. rides C. drives D. ride
10. ………… your favorite subject at school?
A. What B. What’s C. What’re D. Who’s
VII Circle the correct answer A, B, C or D.
1. There …………a big table and some chairs ………… the right ………… the bed.
A. is-on-in B. are-on-of C. are-in-on D. is-to-of
2. There are many books and things on the floor. It’s really …………
A. clean B. messy C. interesting D. tidy
3. There aren’t any pillows ………… the bed.
A. on B. in C. behind D. in front of
4. Are there ………… pictures in your bedroom, David?
A. some B. three C. the D. any
5. John ………… his mother cook dinner at 6 p.m.
A. usually help B. usually helps C. help usually D. helps usually
6. Hue lives ………… an apartment ………… Hanoi ………… her uncle and aunt.
A. in-on-at B. at-in-with C. in-in-with D. at-at-near
7. There is a big photoof her family ………… her room’s wall.
A. on B. in C. between D. among
8. It’s called the Riverside Hotel ………… it is near Red River.
A. because B. but C. so D. like
9. Do you often ………… your bicycle to school?
A. drive B. rides C. drives D. ride
10. ………… your favorite subject at school?
A. What B. What’s C. What’re D. Who’s
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
Đáp án là C.
“make room for”: dành chỗ cho…
“get rid of”: bỏ, từ bỏ…
“pave the way for..”: mở đường cho…
“take hold of…”: nắm trong tay..
Đáp án là B.
Between…and…: ở giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bức tranh ở giữa đồng hồ và tờ lịch.
Đáp án là D.
Do judo: đánh võ ủ su
Dịch: Các học sinh đang đánh võ ủ su ở phòng tập bây giờ.
Đáp án là C.
Some + danh từ không đếm được
Dịch: Có chút nước trong chai.
Đáp án là A.
There is + a/ an + N (luôn dùng như vậy cho dù đằng sau có thêm nhiều danh từ số nhiều)
Dịch: Có một chiếc bàn, và bốn cái ghế ở phòng khách.