Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 144).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em tìm các tiếng sau:
a) *tr: - tra, trà, trá, trả (tra hỏi, trà móc câu, trá hàng, trả lời). - tràm, trám, trảm, trạm (bông tràm, trám chỗ, xử trảm, tiền trạm, trạm giao liên). - tràn, trán (tràn trề, tràn lan, cái trán...) - trang, tràng, tráng, trảng, trạng (gia trang, trang sách, cải trang, tràng hạt, tráng lệ, cường tráng, tráng bánh, trảng bom, trảng cỏ, trạng nguyên, nói trạng, trạng ngữ...). * ch: - cha, chà, chả (cha mẹ, cha đạo, chà xát, chả lụa, chả cá!..). - chàm, chạm (vết chàm, dân tộc chàm; chạm trỗ, chạm mặt...) - chan, chán, chạn (chan hòa, chán chường, chạn bếp...) - chang, chàng (nắng chang chang, chàng trai).
b) iêu: - diêu bông, cánh diều, kì diệu, diễu hành... - chiêu thức, chiêu sinh, chiều chuộng, chiếu lệ, chiếu theo quyết định... - nhiều lần, bao nhiêu, nhũng nhiễu... - thiêu cháy, thiếu thốn, giới thiệu, tối thiểu... iu: - dìu dắt, dịu dàng, dắt díu... - chắt chiu, dễ chịu,... - nhíu mắt, buộc nhíu lại, khâu nhíu lại,... - thiu thối, buồn thiu...
Em điền như sau:
a. "......... không gian ......... bao giờ ............. dãi dầu .............. đứng gió .............. rõ ràng ................. khu rừng ......"
b. - "... Mênh mông... lênh đênh... triều lên... mới lên chín mười". - "... lênh khênh... ngã kềnh".
Em điền như sau:
a. "......... không gian ......... bao giờ ............. dãi dầu .............. đứng gió .............. rõ ràng ................. khu rừng ......"
b. - "... Mênh mông... lênh đênh... triều lên... mới lên chín mười". - "... lênh khênh... ngã kềnh".
a) Tiếng có âm tr hoặc ch?
...Đãng trí...chẳng thấy...xuất trình...
b) Uôt hoặc uôc
Vị thuốc quý
...thuốc bổ...cuộc đi bộ...bắt buộc ngài...
Em đọc mẩu chuyện và dựa vào các yếu tố gợi ý đã cho, tìm từ để điền sao cho từ đó kết hợp được với từ đứng trước (hoặc sau) thích hợp với ý diễn đạt của câu là được. Em điền như sau: "... họa sĩ... nước Đức... sung sướng... không hiểu sao... bức tranh... bức tranh".
a) Tiếng có âm tr hoặc ch?
...Đãng trí...chẳng thấy...xuất trình...
b) Uôt hoặc uôc
Vị thuốc quý
...thuốc bổ...cuộc đi bộ...bắt buộc ngài...
a) Lần lượt em điền như sau
Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn gió thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê
- Diều bay, diều lá tre bay lưng trời. Sáo tre, sáo trúc bay lưng trời. Gió đưa tiếng sao, gió nâng cánh diều
b) Vua Hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này
Dân dâng một quả xôi đầy
Bánh chưng mấy cặp, bánh giầy mấy đôi
- Nơi ấy ngôi sao khuay
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
- Sáng một vầng trên sân
- Nơi cả nhà tiễn chân
Anh tôi đi bộ đội
Bao niềm vui nỗi đợi
Nắng nửa thềm nghiêng nghiêng
a) Lần lượt em điền như sau
Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn gió thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê
- Diều bay, diều lá tre bay lưng trời. Sáo tre, sáo trúc bay lưng trời. Gió đưa tiếng sao, gió nâng cánh diều
b) Vua Hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này
Dân dâng một quả xôi đầy
Bánh chưng mấy cặp, bánh giầy mấy đôi
- Nơi ấy ngôi sao khuay
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
- Sáng một vầng trên sân
- Nơi cả nhà tiễn chân
Anh tôi đi bộ đội
Bao niềm vui nỗi đợi
Nắng nửa thềm nghiêng nghiêng
Em tìm và điền vào các chỗ trống các chữ sau:
a) Các chữ bắt đầu bằng S hoặc X: CHÚC MỪNG NĂM MỚI SAU MỘT... THẾ KỈ "Ngày 4-1-1889........ vì sao....... năm sau........ sở............ gắng sức........ xin lỗi........ vì sự........ "
b) Những chữ bị bỏ trống trong mẩu chuyện chứa o hoặc ô: NGƯỜI KHÔNG BIẾT CƯỜI ".. nói chuyện.......... dí dỏm........ hóm hỉnh........ công chúng ............. nói chuyện ........... nổi tiếng".
Em tìm các tiếng sau:
a) *tr: - tra, trà, trá, trả (tra hỏi, trà móc câu, trá hàng, trả lời). - tràm, trám, trảm, trạm (bông tràm, trám chỗ, xử trảm, tiền trạm, trạm giao liên). - tràn, trán (tràn trề, tràn lan, cái trán...) - trang, tràng, tráng, trảng, trạng (gia trang, trang sách, cải trang, tràng hạt, tráng lệ, cường tráng, tráng bánh, trảng bom, trảng cỏ, trạng nguyên, nói trạng, trạng ngữ...). * ch: - cha, chà, chả (cha mẹ, cha đạo, chà xát, chả lụa, chả cá!..). - chàm, chạm (vết chàm, dân tộc chàm; chạm trỗ, chạm mặt...) - chan, chán, chạn (chan hòa, chán chường, chạn bếp...) - chang, chàng (nắng chang chang, chàng trai).
b) iêu: - diêu bông, cánh diều, kì diệu, diễu hành... - chiêu thức, chiêu sinh, chiều chuộng, chiếu lệ, chiếu theo quyết định... - nhiều lần, bao nhiêu, nhũng nhiễu... - thiêu cháy, thiếu thốn, giới thiệu, tối thiểu... iu: - dìu dắt, dịu dàng, dắt díu... - chắt chiu, dễ chịu,... - nhíu mắt, buộc nhíu lại, khâu nhíu lại,... - thiu thối, buồn thiu...