K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2019

KEY C

Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với

Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác.

24 tháng 4 2018

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với

Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác

8 tháng 5 2018

Đáp án: C

29 tháng 6 2018

I. Supply the correct word form

1. I have my made (decide)..decision...... I am going to buy the blue one.

2. In the past, rich people often had ( serve)..service....... to do everything for them.

3. The price of electricity has gone down. They are a lot of ( cheap) ...cheaper.... than last time.

4. When you ( comparison)....compare.. our prices with other shops, we are the cheapest.

5. August has not been practising the piano and he's got a lot( bad).badness....

29 tháng 6 2018

1. I have my made (decide)decitionI am going to buy the blue one.

2. In the past, rich people often had ( serve)service to do everything for them.

3. The price of electricity has gone down. They are a lot of ( cheap)cheaper than last time.

4. When you ( comparison)compare our prices with other shops, we are the cheapest.

5. August has not been practising the piano and he's got a lot( bad)badness

7 tháng 9 2018

Đáp án C

with other students -> with the other students

Các em thường biết được cách dùng của about với nghĩa: “khoảng” khi dùng với số lượng (it is 3 km: nó khoảng 3 km), hoặc nghĩa thông dụng nhất là “về” như ” think about, talk about…. Chứ ít em nào biết về cách dùng với nghĩa ” gần như” ( = nearly) .

Như vậy cụm Bill was about average không có gì sai ( Bill gần như ở mức trung bình …). Một học sinh làm được câu này ( bằng thực tài và có thể giải thích đầy đủ lý do) không những phải hiểu được cách dùng trên của about mà còn phải biết cách dùng của các chữ other/ others/ the other ….Mấu chốt của chỗ sai trên câu này là phải dùng the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the

18 tháng 12 2018

D

18 tháng 12 2018

Some of the goods in the new stores will be the same as the ones in the small shops, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, some ... cheaper prices.

A . with B . in C. on D. at

7 tháng 10 2017

Đáp án : D

“other students” -> other students’ (thêm dấu sở hữu cách) hoặc “those of other students”. Đối tượng so sánh ở đây không phải là Jack với những học sinh khác, mà là thành tích/sự biểu diễn của Jack với thành tích/sự biểu diễn của những học sinh khác.

29 tháng 3 2018

Đáp án là C.

the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the.

29 tháng 12 2017

Đáp án C
with other students. Sửa: to other students. Cấu trúc: In comparison to … = so với …

156. We must face up to  the ___ that our handicrafts are in competition with those of other villages.(REAL)157. Last week we had a ___ trip to a new zoo  on the outskirts of the city.(MEMORY)158. There are lots of wild animals, and they are looked after ____ (CARE)159. There is a big ___ of handicrafts made by different craft villages.(COLLECT)160. We’ve decided that we’re going to Green Park. It’s the best __(CHOOSE)..................51. Please don’t make so much noise. I (study) …… 52. The...
Đọc tiếp

156. We must face up to  the ___ that our handicrafts are in competition with those of other villages.(REAL)
157. Last week we had a ___ trip to a new zoo  on the outskirts of the city.(MEMORY)
158. There are lots of wild animals, and they are looked after ____ (CARE)
159. There is a big ___ of handicrafts made by different craft villages.(COLLECT)
160. We’ve decided that we’re going to Green Park. It’s the best __(CHOOSE)
..................
51. Please don’t make so much noise. I (study) …… 
52. The Washington Monument (visit) ……by hundreds of people every day.
53. This bus is used for (take)… students to school. 
54. I wish our teachers (give) … us less homework every day.
55. He spoke English slowly enough for us (understand) … 
56. I (not/find) … her phone number yet.
57. I can’t understand the French visitor. I wish I (know) ___ French.
58. If my sister (come) ___ here, I’ll tell her the truth.
59. My sister suggested (help) ___ elderly people with their chores.
60. The doctor told my mother (stop) ___ smoking because of her illness.

1
3 tháng 8 2023

156. reality

157. memorable

158. carefully

159. collection

160. choice

51. am studying

52. is visited

53. taking

54. would give

55. to understand

56. haven't found

57. knew

58. come

59. helping

60. to stop