Điền vào chỗ trống :
a) ch hay tr ?
b) uôt hay uôc ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) ch hoặc tr
Chuyền trong vòm lá
Chim có gì vui
Mà nghe ríu rít
Như trẻ reo cười ?
b) uôt hoặc uôc
- Cày sâu cuốc bẫm.
- Mang dây buộc mình.
- Thuốc hay tay đảm.
- Chuột gặm chân mèo.
uôt hoặc uôc
- Gầy guộc
- Nhem nhuốc
- Chải chuốt
- Nuột nà
Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.
Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống :
- Ăn không rau như đau không th.....
- Cơm tẻ là mẹ r.....
- Cả gió thì tắt đ.....
- Thẳng như r.... ngựa.
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
a) ch hay tr ?
Trả lời:
- đánh trống, chống gậy
- chèo bẻo, leo trèo
- quyển truyện, câu chuyện
b) uôt hay uôc ?
Trả lời:
- uống thuốc, trắng muốt
- bắt buộc, buột miệng nói
- chải chuốt, chuộc lỗi