K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

\(-PTK_{BaSO_4}=137+32+16.4=233\left(đvC\right)\)

\(-PTK_{Fe\left(OH\right)_3}=56+\left(16+1\right).3=107\left(đvC\right)\)

\(-PTK_{Na_2SO_3}=23.2+32+16.3=126\left(đvC\right)\)

\(-PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(-PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.12+1.22+16.11=342\left(đvC\right)\)

\(-PTK_{Ca\left(NO_3\right)_2}=40+\left(14+16.3\right).2=164\left(đvC\right)\)

8 tháng 8 2021

undefined

Yêu cầu đề là gì em ơi?

20 tháng 12 2021

Đơn chất: 

\(O_2-PTK:32\left(đvC\right)\\ Ba-PTK:137\left(đvC\right)\)

Hợp chất:

\(HCl-PTK:36,5\left(đvC\right)\\ BaSO_3-PTK:217\left(đvC\right)\\ NaHSO_4-PTK:120\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ba\left(OH\right)_2-PTK:171\left(đvC\right)\\ H_2SO_4-PTK:98\left(đvC\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2-PTK:180\left(đvC\right)\\ Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ Fe\left(OH\right)_3-PTK:107\left(đvC\right)\)

20 tháng 12 2021

Đơn chất: O2, Ba

Hợp chất: HCl, BaSO3, NaHSO4, BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4, Fe(NO3)2, Al2O3, Fe(OH)3

PTKO2 = 16.2 = 32(đvC)

PTKHCl = 1.1 + 1.35,5 = 36,5 (đvC)

NTKBa = 137 (đvC)

PTK BaSO3 = 137.1 + 32.1 + 16.3 = 217 (đvC)

PTK: NaHSO4 = 23.1 + 1.1 + 32.1 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK BaSO4 = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233(đvC)

PTK Ba(OH)2 = 137.1 + 16.2 + 1.2 = 171(đvC)

PTK H2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK Fe(NO3)2 = 56.1 + 14.2 + 16.6 = 180(đvC)

PTK Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102(đvC)

PTK Fe(OH)3 = 56.1 + 16.3 + 1.3 = 107(đvC)

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

18 tháng 12 2017

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

27 tháng 8 2021

$a)  CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$b) NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$c) Ca(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2H_2O$
$d) AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
$e) Mg(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Mg(OH)_2$
$f) CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl$

$g) Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$h) 2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$i) Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2AlCl_3$

câu 7 đề bị gì í em ko sửa được ạ

Câu 7:Hợp chất Ba(NO3)y: có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3

15 tháng 4 2019

“Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tửu trong phân tử”

A l 2 O 3  (M = 27.2 + 16.3 = 102 đvC )

A l 2 ( S O 4 ) 3  (M = 342 đvC ) F e ( N O 3 ) 3  ( M = 242 đvC )

N a 3 P O 4  (M = 164 đvC ) C a ( H 2 P O 4 ) 2    ( M = 234 đvC )

B a 3 ( P O 4 ) 2    (M = 601 đvC ) Z n S O 4  ( M = 161 đvC )

AgCl (M = 143,5 đvC ) NaBr ( M = 103 đvC )

26 tháng 6 2017

Đơn chất là: Fe;O2;N2;Pb;Au;H2;O3;Cl2;Br2;I2

Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.

17 tháng 10 2022

Đơn chất là: Fe;O2;N2;Pb;Au;H2;O3;Cl2;Br2;I2

Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.

yeu

5 tháng 10 2023

1. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

2. \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

3. \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

4. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

5. \(ZnO+2HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

6. \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

7. \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)

8. \(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)

9. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

10. \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)