Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí C O 2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 40g.
B. 60g
C. 20g
D. 80g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
C 6 H 12 O 6 + A g 2 O → C 6 H 12 O 7 + 2 A g ( 1 ) n A g = 86 , 4 108 = 0 , 8 m o l
T h e o P T H H ( 1 ) t a c ó : n g l u c o z ơ = 1 2 n A g = 1 2 . 0 , 8 = 0 , 4 m o l C 6 H 12 O 6 → m e n r ư ợ u 2 C 2 H 5 O H + 2 C O 2
0 , 4 → 0 , 8 m o l C O 2 + C a ( O H ) 2 → C a C O 3 ↓ + H 2 O 0 , 8 → 0 , 8 m o l
- > m C a C O 3 = 0 , 8 . 100 = 80 g a m
Đáp án D
nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol ⇒ nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.
nCO2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.
nCaCO3 = nCO2 = 0,8mol
mkết tủa = mCaCO3 = 0,8 × 100 = 80 gam.
Chọn đáp án D
Glucozơ có công thức: C6H12O6. Phản ứng tráng bạc:
Có nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol
⇒ nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.
lên men rượu:
Có nCO2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.
Phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O.
⇒ mkết tủa = mCaCO3 = 0,8 × 100 = 80 gam.
Đáp án D
nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol ⇒ nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.
nCO2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.
nCaCO3 = nCO2 = 0,8mol
mkết tủa = mCaCO3 = 0,8 × 100 = 80 gam
Đáp án D
nAg↓ = 86,4 ÷ 108 = 0,8 mol ⇒ nglucozơ = ½nAg↓ = 0,4 mol.
nCO2 sinh ra = 2nglucozơ = 0,8 mol.
nCaCO3 = nCO2 = 0,8mol
mkết tủa = mCaCO3 = 0,8 × 100 = 80 gam
Đáp án B
+ Theo bảo toàn electron , ta có : 2 n glucoz ^ o = n Ag = 0 , 8 mol ⇒ n glucoz ^ o = 0 , 4 mol . + Phản ứng lên men rượu : C 6 H 12 O 6 → men rượu 2 CO 2 + 2 C 2 H 5 OH Suy ra : n CaCO 3 = n CO 2 = n C 6 H 12 O 6 = 0 , 8 mol ⇒ m CaCO 3 = 80 gam
Đáp án D