Những điểm cách điểm 0 bốn đơn vị là
A. 4 và −4
B. 2 và −2
C. 2 và 4
D. 4 và −2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Các điểm A, B, C, D tương ứng biểu diễn các số: + 2; + 4; - 2; - 3;
b. A và C cách đều O; O và B cách đều A;
c. Hai điểm C và O nằm giữa hai điểm A và D.
Trục số:
a) Những điểm nằm cách điểm 2 ba đơn vị: -1; 5
b) Những điểm nằm giữa các điểm -3 và 4: -2; -1; 0; 1; 2; 3
a) Những điểm nằm cách điểm 2 ba đơn vị: -1; 5
b) Những điểm nằm giữa các điểm -3 và 4: -2; -1; 0; 1; 2; 3
Có: `x-2y+4=0`
`<=>x=2y-4`
Thay `x=2y-4` vào `(E)` có:
`3(2y-4)^2+4y^2-48=0`
`<=>3(4y^2-16y+16)+4y^2-48=0`
`<=>12y^2-48y+48+4y^2-48=0`
`<=>` $\left[\begin{matrix} y=3\\ y=0\end{matrix}\right.$
`@y=3=>x=2.3-4=2`
`@y=0=>x=2.0-4=-4`
`=>` Tọa độ giao điểm của `(E)` và `(d)` là: `(2;3)` và `(-4;0)`
`->D`
\(\Rightarrow\) \(chọn\) \(D\)
\(xét\) \(hpt\) \(:\)
\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2+4y^2-48=0\\x-2y+4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3\left(2y-4\right)^2+4y^2-48=0\\x=2y-4\end{matrix}\right.\)
\(giải:\) \(3\left(4y^2-16y+16\right)+4y^2-48=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}12y^2-48y+48+4y^2-48=0\\16y^2-48y=0\\\left[{}\begin{matrix}y=0\Rightarrow x=-4\\y=3\Rightarrow x=2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(vậy\) \(giao\) \(điểm\) \(của\) \(elip\) \(\left(E\right)\) \(là\) \(\left(-4;0\right)\) \(và\) \(\left(2;3\right)\)
Đáp án D
+ Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là A B → ( - 1 ; 2 ) và đường thẳng CD có vectơ chỉ phương là C D → ( - 2 ; 4 ) . .
+ Ta thấy A B → v à C D → cùng phương nên AB và CD không có giao điểm.
(α) chứa AB và song song với CD
⇒ (α) nhận (1; 0; -1) là 1 vtpt
(α) đi qua A(-2; 6; 3)
⇒ (α): x – z + 5 = 0.
Đáp án cần chọn là: A
Điểm nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 bốn đơn vị là: 4
Điểm nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 bốn đơn vị là: −4.