She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
A. persistent
B. kind
C. responsible
D. devoted
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy
Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy
Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy
Dien cac tu cho san vao doan van va tra loi cac cau hoi:
Explains / how / brush / surgery / kind / children / not / looks / and / scared.
Dr.Lai is a dentust . She ( 1)looks after people's teeth. Dr.Lai's (2)surgery is clean and tidy, and so is her uniform. Most children are (3)scared when they come to see Dr.Lai, but she's a (4)kind woman. She (5)explains what will happen so they are (6)not afraid. She ofter gives (7)children advice. She tell them (8)how to look after their teeth. She reminds them to (9)brush their teeth regulary (10)and eat sensibly.
1. What is Dr.Lai's job ?
She is a dentist
2. How is her surgery ?
Her surgery is clean and tidy
3. How do most children fell when they came to see her ?
Most children are scared when they come to see Dr.Lai
4. Does she often give children advice ?
Yes , she does
5. What does she tell them ?
She tell them how to look after their teeth.
6. What does she remind them ?
She reminds them to brush their teeth regulary and eat sensibly.
Đáp án D
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.