We’re sorry that we weren't _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
A. able
B. unable
C. enabled
D. disabled
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Dear Fred,
I am very sorry that I was unable to attend your birthday party last Saturday afternoon. I had been looking (23)________to your party for weeks and I would definitely have gone to it if I had not (24)________a terrible cold on the evening before the party. When I woke up late Saturday morning, I felt really weak. I didn’t even have enough strength to get out of bed by myself. Around 11 a.m. mother came to my room to see why I hadn’t come out for breakfast yet. When she saw how pale my face looked, she was very (25)________. She immediately went to the bathroom, got a thermometer from the medicine-chest and came back and took my temperature. When she found that I was (26)________a temperature of 400C, she immediately sent for the family doctor. After the doctor had seen me and given me an injection and some medicine, he advised me to stay in bed for the next few days and so although I very much wanted to celebrate your birthday with you, I could not. I hope that you and all your guests enjoyed yourselves at the party. I’ll visit you (27)________I’m out and about again.
Yours sincerely,
Martin
23. A. up
B. hopeful
C. around
D. forward
24. A. caught
B. received
C. come across
D. attacked by
25. A. shocking
B. angry
C. upset
D. worry
26. A. giving
B. running
C. suffering
D. heating
27. A. for
B. but
C. although
D. as soon as
Đáp án là A.
Mai: “ Chúng mình dự định mời một vài người bạn đến chơi vào thứ tư và mình muốn mời bạn đến.”
A. Không phải lại thứ 4 nữa.
B. Xin lỗi. Mình đã có kế hoạch cho hôm thứ 4 rồi.
C. Mình bận vào thứ 4.
D. Mình có thể ngày khác được không?
1. plays => play 6. lived => have lived
2. buy => bought 7. by => in
3. itself => yourself 8. on => in
4. I => me 9. with => from
5. learning => to learn 10. and => but
1 having
2 liked
3 played
4 went
5 rode
6 gentle
47 going
48 shopping
49 best
50 have
41. having
42. enjoy
43. played
44. went
45. rode
46. firmly
47. going
48. shopping
49. most
50. want
Đáp án A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.