1. viết các số 6 , -6 thành tích của hai số nguyên
2. tìm hai bội và ước của 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1/
6 = 1.6 = 2.3 = 6.1 = 3.2 = (- 1).(- 6) = (- 2).(- 3)
- 6 = (- 1).6 = (- 6).1 = (- 2).3 = (-3).2
Bài 2/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (khác 0) khi và chỉ khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Câu 3/ Hai bội của 6 là: 6; 12; 18....
Hai ước của 6 là: 1; 2; 3; 6
Câu 4/
a/ 3 bội của - 5 là: 10; 15; 20
b/ Các ước của - 10 là: - 1; - 2; - 5; - 10; 1; 2; 5; 10
a) Sai. Vì số 6 là hợp số.
b) Sai. Vì tích của một số nguyên tố bất kì với số 2 luôn là số chẵn.
c) Đúng. Vì 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và mọi số chẵn đều chia hết cho 2.
d) Sai. Vì 3 là bội của 3 nhưng nó là số nguyên tố.
e) Sai. Vì 2 là số chẵn nhưng nó là số nguyên tố.
Ta có:
6 = 1 . 6 = 2 . 3 = (-1) . (-6) = (-2) . (-3)
- 6 = 1 . (-6) = (-1) . 6 = 2 . (-3) = (-2) . 3
TL:
mk bổ sung a nha
a, Sai ( vì 6 không là số nguyên tố )
^HT^
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
a, Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
Ư(10) = { 1; 2; 5; 10}
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(13) = { 1; 13}
b, 36 > B(4) = { 0; 4; 12; 16; 20; 24; 28; 32}
c, B = { 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96}
d, D = {16; 24; 32; 40; 48; 56; 64}
1. 6 = 1.6 = 2.3 = 3.2 = 6.1 = (-1).(-6) = (-2).(-3) = (-3).(-2) = (-6).(-1)
-6 = -1.6 = -2.3 = -3.2 = -6.1
2. B ( 6 ) = {0; 6; 12;...}
Ư ( 6 ) = {1; 2; 3; 6}