K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 10 2018

Đáp án D

Now that + clause: bởi vì

Since when: từ khi nào

Just now: đúng lúc này

Just as: chỉ ngay lúc, ngay khi

Tạm dịch: Vì cô ấy có được công việc cô ấy thích nên cô ấy rất hạnh phúc

5 tháng 5 2019

Đáp án C

Cụm từ: job satisfaction: sự hài lòng trong công việc

Tạm dịch: cô ấy quan tâm nhiều đến sự hài lòng trong công việc hơn là việc kiếm nhiều tiền

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Giải thích: Efficient (adj) = làm việc hiệu quả, năng suất

Dịch nghĩa: Cô ấy rất năng suất. Cô ấy có thể được trông cậy để làm tốt công việc của cô ấy.

          B. cautious (adj) = cẩn thận / đa nghi

          C. serious (adj) = nghiêm trọng

          D. conservative (adj) = thận trọng, bảo thủ

4 tháng 11 2017

Chọn C

A. ready-made (adj): làm xong rồi

B. custom-made (adj): làm theo đơn hàng

C. tailor-made (adj): làm theo yêu cầu

D. home-made (adj): làm ở nhà

Tạm dịch: “Cô ấy như được sinh ra cho công việc này vậy.” – “Ừ. Ai cũng cho rằng cô ấy hoàn hảo cho nó.”

22 tháng 10 2019

Đáp án C

Come in for: hứng chịu (lời phê bình, chỉ trích)

Go down with: bị (bệnh)

Dịch: Cô ấy đáng ra đã ở đây nhưng cô ấy đang bị cảm

5 tháng 6 2019

Chọn B

A. roam (v): đi dạo chơi

B. roll (v): cuộn vòng

C. rush (v): vội vã

D. run (v): chạy

Tạm dịch: Sara ôm đồm một đống việc tháng trước, cô ấy đáng lẽ nên đề nghị tăng lương khi mà cô ấy vẫn đang bận bịu thế này.

13 tháng 1 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

out of touch with sth: không có thông tin, không có tin tức về cái gì

out of condition: không vừa

out of reach: ngoài tầm với

out of the question: không thể, không khả thi

Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây.

Chọn A

29 tháng 11 2018

Đáp án B.

A. go through sth: kiểm tra kĩ; trải qua việc gì đó.

Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.

       - She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.

B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)

Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.

C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.

Ex: the publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.

D. to come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.

Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khá nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.

Đáp án chính xác là B. gone down with.

Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 15. Isabella is really into ballet. Nothing makes her happier than when she’s performing on stage. A. loves                 B. doesn’t mind        C. practices    D. feels uninterested 16. Water puppetry is a tradition that dates back as far as the 11th century. A. first...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 15. Isabella is really into ballet. Nothing makes her happier than when she’s performing on stage. A. loves                 B. doesn’t mind        C. practices    D. feels uninterested 16. Water puppetry is a tradition that dates back as far as the 11th century. A. first saw             B. first visited       C. first watched      D. first appeared Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. 17. EDM is not my thing. I prefer country music because it’s soft and relaxing. A. I dislike it.  B. I’m not a big fan of it.C. I’m keen on it.      D. I hate it. 18. I’m a big fan of BTS. The band is really talented and their songs are catchy. A. easy to remember  B. forgettable             C. amazing                 D. easy to learn Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. 19. My sister was making a cake while my brothers were putting on the decorations for the party. A. was making           B. while                      C. were putting on     D. decorations 20. They were announcing the results of the competition a few minutes ago, and John won 1st prize. A. were announcing   B. of                           C. a few                     D. won Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges. 21. Mike: “Hey, Andy. I have won the singing competition.”       Andy: “__________” A. Aha, I didn’t believe it.                             B. Wow, did you really? C. Oh, thank goodness!                                 D. Eek, that’s wonderful. 22. Student A: “My sister fell from the stage during her performance. Luckily, she just sprained her ankle.”       Student B: “ __________” A. Phew, that was lucky.                               B. Oh dear, what was she doing? C. Aha, how terrible.                                      D. Hmm! What a shock! 23. Student A: “You sing beautifully. You should join the school choir.”       Student B: “__________” A. Eek, no way!                                             B. Aha, I’ll think about it. C. Really? I don’t believe it.                          D. Hmm, I’m not sure.

1
20 tháng 10 2023

15. A

16.D

 

17. C

18. B

 

19. C

20.A

 

21.B 

22.A

23.D

1 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay

A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiu

B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)

C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công

- quite a few: khá nhiều