Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại :
-Cùng có tiếng nhanh
-Không có tiếng nhanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- nhanh nhẹn , nhanh nhạy , nhanh nhảu
- không chậm chạp , tháo vát
- cùng có tiếng '' nhanh ''
==> nhanh nhẹn, nhanh nhảu,...
- không có từ '' nhanh ''
==> tháo vát,...
cùng có nhanh:nhanh nhẹn
ko có nhanh:tốc độ bàn thờ@@
kkkkkkkkkkkk
- Nhanh nhẹn, nhanh nhạy, nhanh nhảu
- Không chậm chạp, tháo vát, mau lẹ
_Hok tốt_
Đồng hành
Đồng tâm
Đồng thanh
Đồng âm
Đồng nghĩa
t i c k mk ik
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt