Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Trong X có Fe2+, Fe3+, H+ do đó các chất thỏa mãn là :
Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; Mg(NO3)2; Al
Chọn đáp án B
Fe3O4 + H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O ⇒ X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư.
● Cu: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
● NaOH:
– FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4.
Đáp án D
Fe3O4 + H2SO4 loãng, dư tạo thành dung dịch gồm: Fe2(SO4)3; FeSO4; H2SO4 dư; H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2 (SO4) + 4H2O
Dung dịch X sẽ tác dụng với các chất: Cu; NaOH; AgNO3; Al; Mg(NO3)2; Br2; KMnO4
Chọn đáp án B
Fe3O4 + H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O ⇒ X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư.
● Cu: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
● NaOH:
– FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4.
– Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4.
– H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.
● Br2: 6FeSO4 + 3Br2 → 2FeBr3 + 2Fe2(SO4)3.
● AgNO3: 3FeSO4 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 3Ag↓.
● KMnSO4: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
● MgSO4: không phản ứng.
● Al:
– 2Al + 3Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 6FeSO4.
– 2Al + 6H2SO4 → 2Al2(SO4)3 + 6H2↑.
– 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe↓.
● H2S: Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + H2SO4 + S↓.
⇒ chỉ có MgSO4 không phản ứng ⇒ chọn B.
Chọn đáp án C
Trong X có Fe2+; Fe3+, H+ do đó các chất thỏa mãn là:
Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; Mg(NO3)2; Al