Cho dãy các chất: K A l S O 4 2 . 12 H 2 O , C 2 H 5 O H , C 12 H 22 O 11 (saccarozơ), C H 3 C O O H , C a O H 2 , C H 3 C O O N H 4 . Số chất điện li là:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O
1/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho vào các mẫu thử Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là CO2
Cho dd Br2 vào 2 mẫu thử còn lại
Mẫu thử làm mất màu dung dịch Br2 là C2H2
C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4
Mẫu thử còn lại là CH4
2/ Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Mẫu thử quỳ tím hóa xanh là NaOH
Mẫu thử quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH
Cho Na vào 2 mẫu thử còn lại
C2H5OH + Na => C2H5ONa + 1/2 H2
Mẫu thử xuất hiện khí thoát ra là C2H5OH
Còn lại là C6H6
3/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho vào các mẫu thử Ag2O, dd NH3
Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng bạc là C6H12O6 (pứ tráng gương)
C6H12O6 + Ag2O => (NH3) C6H12O7 + 2Ag
Còn lại là: C12H22O11
4/ Lấy mẫu thử và đánh dấu từng mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là KOH
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là CH3COOH
Nhận C6H12O6 bằng pứ tráng gương như trên
Nhận C2H5OH bằng Na ==> có khí thoát ra
Các chất cháy trong điều kiện thiếu O2 có thể cho đơn chất là:
CH4 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) C + 2H2O
C12H22O11 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 11C + CO2 + 11H2O
2H2S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2S + 2H2O
4NH3 + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2N2 + 6H2O
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
nh2o=18.6.1023=1,08.1025 mol
(18=1*2+16)
nhcl=36,5.6.1023=2,9.1025 mol
(36.5=35.5+1)
nfe2o3=160.6.1023=9,6.1025 mol
(160=56*2+16*3)
nc12h22o11=342.6.1023=2,052.1026 mol
(342=12*12+1*22+16*11)
a) Ca(OH)2, K2O, Zn, K2CO3, Na,Fe, Al,C2H5OH
b)Na, CH3COOH
c)Ca(OH)2, K2O, Zn, K2CO3, Na,Fe, Al
d)C2H5OH
e)C2H5OH