Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ wait for no man.
A. Tide and fire
B. Time and tide
C. Time and fire
D. Tide and time
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
23. A. heat B. burn C. fire D. light
24. A. resource B. reason C. Cause D. source
25. A. much B. many C. more D. few
26. A. however B. therefore C. because D. since
27. A. believed B. Considered C. made D. provided
Đáp án A
Giải thích: Deteriorate (v) = làm hư hỏng, làm giảm giá trị
Dịch nghĩa: Thời gian và sự xao lãng đã làm hư hỏng đi tài sản này.
B. enhanced (v) = cải thiện, nâng cao
C. flourished (v) = phát triển mạnh mẽ, nẩy nở, mọc lên
D. acclimatized (v) = làm quen với thời tiết, địa điểm hoặc hoàn cảnh mới
Đáp án D.
Lưu ý: Khi có hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước để thì QKHT, hành động xảy ra sau để QKĐ.
Tạm dịch: Phần lớn các công trình nhà cửa của London trước đây được làm bằng gỗ, nhưng sau trận đại hỏa hoạn thì những con phố rộng và những căn nhà bằng gạch đã được xây dựng lên.
Kiến thức kiểm tra: Câu đồng tình
never => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại B, C
comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does
Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không
Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”
Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.
Chọn A
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại
B. raise: nâng lên, đưa lên
C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng
D. generate: tạo ra, phát ra
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có:
A. so: vì vậy
B. if: nếu
C. neither: cũng không (thường đi với “nor”)
D. whereas: trong khi
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa
Dịch: Lịch trình xe buýt được cập nhật thường xuyên, vì vậy hãy kiểm tra trang web của chúng tôi để biết giờ khởi hành và giờ đến mới nhấ
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. announced: thông báo, công bố B. spoke: nói
C. declared: tuyên bố D. delivered: phân phối
Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo công bố kết quả.
Chọn đáp án B
Giải thích: đây là thành ngữ
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.